Nghĩa: Dần dần; dần; ngày càng
Cách sử dụng: Diễn tả một tình trạng, sự việc dần thay đổi từng chút một.


+ Đồng nghĩa với だんだん/徐々に
+ Loại từ: Trạng từ

Ví dụ:

1. (おと)次第(しだい)(よわ)くなり、そうしてとうとう聞こえなくなった。 

Âm thanh ngày nhỏ dần và cứ thế cho đến khi không còn nghe thấy nữa.


2. 彼は評論家(ひょうろんか)として次第(しだい)有名(ゆうめい)になった。

Ông ấy ngày càng nổi tiếng với tư cách là một nhà phê bình.


3. 彼女(かのじょ)恐怖(きょうふ)次第(しだい)(おさ)まった。

Nỗi sợ của cô ấy dần lắng xuống.


4. (おお)くの(ふる)習慣(しゅうかん)次第(しだい)(すた)れていく。

Nhiều phong tục cũ dần trở nên lỗi thời.


5. ()()つにつれて、天気(てんき)次第(しだい)悪化(あっか)しつつあった。

Ngày trôi qua thì thời tiết càng trở nên xấu hơn.


6. 彼の呼吸(こきゅう)次第(しだい)(よわ)くなった。

Hơi thở của ông ấy ngày càng yếu.


7. 彼は(とし)()るにつれて次第(しだい)頑固(がんこ)になった。

Ông ấy càng lớn tuổi thì càng trở nên cố chấp.

Mở rộng: xem thêm
Phân biệt だんだん/次第に/徐々に/おいおい

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday