♻ 品詞 [Loại từ]:
擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình).
Được sử dụng như một
trạng từ (phó từ).
① 液体がたくさん流れつづけるさま。
Diễn tả trạng thái chất lỏng (dung dịch) chảy nhiều.* long tong/tong tỏng (mồ hôi vv.)
② 道がゆるやかな傾斜になっているさま。
Diễn tả những con đường dốc thoai thoải kéo dài.* (dài) thoai thoải
③ 変化の乏しい状態が長く続くさま。
Diễn tả trạng thái kéo dài, không có gì thay đổi, mới mẻ.*lê thê / dài dòng
④ 動作に緊張がなく、だらしない様子。気分などがゆるんでしまりのないさま。
Diễn tả trạng thái rề rà, động tác không khẩn trương. Tâm trạng thoải
mái, không có gì là vội vàng. *rề rà/lề mề (làm việc vv.)
♻ Thường
được dịch:
♻ 使い方 [Dạng sử
dụng]:
※だらだらする~。
※だらだら(と)~。
♻ 例 [Ví dụ]:
① 血がだらだら(と)出る。
Máu chảy tong tỏng.
② 汗をだらだら流して
Mồ hôi chảy tong tỏng.
③ だらだらした傾斜
Mặt dốc thoai thoải.
④ だらだらした演説
Một bài diễn thuyết dài dòng / lê thê.
⑤ 会議がだらだら(と)長引く。
Cuộc họp kéo dài lê thê.
⑥ プログラムはだらだら続いた。
Chương trình kéo dài lê thê.
⑦ だらだらと仕事をする。
Làm việc một cách rề rà.
⑧ だらだら(と)した生活
Một cuộc sống rề rà, bình bình, chẳng có gì mới mẻ.
⑨ 女の子たちが話をしながら、だらだら歩いている。
Các cô gái vừa ung dung rảo bước vừa nói chuyện.
⑩ だらだらしないで、早く仕事をしなさい。
Đừng có cứ rề rà, hãy làm việc nhanh lên.
⑪ だらだら練習をしていると、試合には勝てない。
Nếu cứ luyện tập rề rà thì không thể thắng được trận đấu.
⑫ だらだらしないで、早く来なさい。
Đừng có lề mề nữa, đến mau lên.
⑬ だらだらと時を過ごしている。
Ung dung, thong thả, không có gì vội vàng.
Bình luận (0)