Textual description of firstImageUrl
だらだら | ダラダラ nghĩa là gì [daradara]
品詞 [Loại từ]:


擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình).

Được sử dụng như một trạng từ (phó từ).

意味[Ý nghĩa]:

液体がたくさん流れつづけるさま。

Diễn tả trạng thái chất lỏng (dung dịch) chảy nhiều.* long tong/tong tỏng (mồ hôi vv.) 
道がゆるやかな傾斜になっているさま。

Diễn tả những con đường dốc thoai thoải kéo dài.* (dài) thoai thoải
変化の乏しい状態が長く続くさま。

Diễn tả trạng thái kéo dài, không có gì thay đổi, mới mẻ.*

lê thê / dài dòng
動作に緊張がなく、だらしない様子。気分などがゆるんでしまりのないさま。

Diễn tả trạng thái rề rà, động tác không khẩn trương. Tâm trạng thoải mái, không có gì là vội vàng. *rề rà/lề mề (làm việc vv.)
Thường được dịch:  
使い方 [Dạng sử dụng]:

※だらだらする~。

※だらだら(と)~。

[Ví dụ]:

()がだらだら(と)()る。

Máu chảy tong tỏng.


(あせ)をだらだら(なが)して

Mồ hôi chảy tong tỏng.


だらだらした傾斜(けいしゃ)

Mặt dốc thoai thoải.


だらだらした演説(えんぜつ)

Một bài diễn thuyết dài dòng / lê thê.


会議(かいぎ)がだらだら(と)長引(ながび)く。

Cuộc họp kéo dài lê thê.


プログラムはだらだら続いた

Chương trình kéo dài lê thê.


だらだらと仕事(しごと)をする。

Làm việc một cách rề rà.


だらだら(と)した生活(せいかつ)

Một cuộc sống rề rà, bình bình, chẳng có gì mới mẻ.


(おんな)()たちが(はなし)をしながら、だらだら(ある)いている。

Các cô gái vừa ung dung rảo bước vừa nói chuyện.


だらだらしないで、(はや)仕事(しごと)をしなさい。

Đừng có cứ rề rà, hãy làm việc nhanh lên.


だらだら練習(れんしゅう)をしていると、試合(しあい)には()てない。

Nếu cứ luyện tập rề rà thì không thể thắng được trận đấu.


だらだらしないで、(はや)()なさい。

Đừng có lề mề nữa, đến mau lên.


だらだらと(とき)()ごしている

Ung dung, thong thả, không có gì vội vàng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday