♻ 品詞 [Loại từ]:
擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình).
Được sử dụng như một
trạng từ (phó từ).
♻ 意味[Ý
nghĩa]:
① すっかり消え去って、跡形もないさま。
② 大きなことが起こったのに、何もなかったように平気でいるようす。平然としているさま。「けろっと」ともいう
Diễn tả trạng thái thản nhiên, điềm nhiên như không có gì
xảy ra mặc dù có chuyện gì đó to tát đã hoặc đang diễn ra. Cách nói khác: 「けろっと」
♻ Thường
được dịch: ① hoàn toàn ② thản nhiên; điềm nhiên; trơ ra
♻ 使い方 [Dạng sử
dụng]:
※けろりと~。
※けろっと~
♻ 例 [Ví dụ]:
① 頼まれた用件をけろりと忘れた。
Quên mất tiêu (quên
béng) việc đã được nhờ.
② この薬はよく効くね。頭痛もけろりと治った。
Thuốc này công hiệu
nhỉ. Cơn đau đầu đã khỏi hẳn.
③ その子は先生に叱られたのに、けろりとしている。
Học sinh đó vẫn cứ trơ ra (thản nhiên) mặc dù bị giáo
viên mắng.
④ 松本さんは大学に落ちたのに、けろりとしている。
Matsumoto vẫn cứ thản nhiên mặc dù đã bị rớt đại học.
⑤ あんなに不幸な目に会ったのにけろりとしている。
Thậm chỉ gặp chuyện buồn như thế mà cô ấy trông vẫn điềm
nhiên.
⑥ その子はいじめられてもけろりとしていた。
Đứa bé đó vẫn thản nhiên mặc dù bị bắt nạt.
⑦ 翌日彼はけろりとした顔で出社した。
Ngày hôm sau anh ta vẫn thản nhiên đi làm như không có gì
xảy ra.
⑧ 鈴木さんは試合に負けたのに、何もなかったようにけろりとしている。
Suzuki mặc dù thua trận nhưng vẫn thản nhiên như không có
gì xảy ra.
Bình luận (0)