Textual description of firstImageUrl
そこで nghĩa là gì


(1) Ở đó (diễn tả nơi chốn)

- Loại từ: trạng từ chỉ nơi chốn.

そこでやりましょう。
Chúng ta hãy chơi ở chỗ đó đi.


そこでたまたま(かれ)()ったんだ。

Tôi tình cờ gặp gặp anh ta ở đó.


そこで()にかかれることを(こころ)より(たの)しみにしております。

Tôi rất mong chờ được gặp anh ở đó.


(2) Do vậy / do đó / theo đó (diễn tả nguyên do, tiền đề để dẫn đến sự việc miêu tả ở phía sau, trong một tình huống cụ thể nào đó, và những sự việc này thường đã diễn ra.)

- Loại từ: liên từ

- Gần nghĩa: それで。そういうわけで。だから。それゆえ

(あめ)()って、そこで(いえ)にいる。

Trời mưa do vậy tôi ở nhà.


終電車(しゅうでんしゃ)(おく)れた。そこで(ある)いて(かえ)った。

Tôi đã trễ chuyến tàu điện cuối. Do vậy tôi đã đi bộ về nhà.


人数(にんずう)()えて手狭(てぜま)になった。そこで(あたら)しい(いえ)()つけたい。

Số người tăng lên nên nhà trở nên chật hẹp. Do vậy tôi muốn tìm một căn nhà mới.


(ふる)(くるま)(こわ)れた。そこで新車(しんしゃ)()うことにした。

Chiếc xe cũ của tôi đã bị hỏng. Vì vậy mà tôi đã quyết định mua xe mới.


そこで(こま)()てたというわけだ。

Vì vậy mà chúng tôi thật sự gặp rắc rối.


そこでぜひ(きみ)(たの)みたいということになったのだ。

Đó là lý do tại sao chúng tôi quyết định nhờ cậu giúp đỡ.


(3) Nào... (Quay lại đề tài chính/đề tài ban đầu sau khi đang bàn một chuyện nào đó)

- Loại từ: liên từ

そこで次の問題に移ろう

Nào/Ok, chúng ta hãy chuyển sang câu hỏi tiếp theo.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday