♻ 品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).
♻ 意味[Ý
nghĩa]: 嫌なことがあって、元気がないようす。さびしそうなさま。
Diễn tả trạng thái buồn rầu, ủ rủ, thất vọng vì gặp chuyện
gì đó không vui.
♻ 使い方 [Dạng sử
dụng]:
※~しょんぼりする。
※しょんぼりと~。
♻ 例 [Ví dụ]:
① しょんぼりしているね。
Trông
cậu có vẻ ủ rủ thế?
② しょんぼりしないで。元気を出して。
Đừng
có buồn nữa. Vui lên nào.
③ 子どもがお母さんに叱られて、しょんぼりしている。
Đứa
bé ủ rủ vì bị mẹ mắng.
④ 渡辺さんは先生に叱られて、しょんぼりしている。
Watanabe
ủ rủ vì bị giáo viên mắng.
⑤ 弟はお金を失くして、しょんぼりしている。
Em
trai tôi buồn so vì mất tiền.
⑥ 松本さんは彼女にふられて、しょんぼりしている。
Anh
Matsumoto buồn rũ rượi vì bị bạn gái chia tay.
⑦ 田中さんは時計を壊してしまって、しょんぼりしている。
Anh
Tanaka buồn hiu vì làm hỏng chiếc đồng hồ.
⑧ 雨の中でしょんぼり(と)立つ。
Đứng
buồn hiu trong cơn mưa.
⑨ 試合に負けてしょんぼり(と)帰る。
Trở về
một cách buồn bã vì thua trận.
⑩ 援助を断られてしょんぼりと帰って行った。
Cậu ấy
buồn bả trở về vì bị từ chối hỗ trợ.
⑪ 叱られた子供はしょんぼりと庭の隅に立っていた。
Đứa
bé bị mẹ mắng đang đứng ủ rủ ở một góc vườn.
⑫ しょんぼり(と)した後ろ姿。
Dáng
vẻ buồn hiu nhìn từ phía sau.
⑬ 田中君のかたわらで、田川さんはしょんぼりうつむいていた。
Anh
Tagawa gục đầu chán nản bên cạnh anh Tanaka đang nói chuyện vui vẻ.
Bình luận (0)