Textual description of firstImageUrl
しょんぼり nghĩa là gì [shonbori]
品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).
意味[Ý nghĩa]: 嫌なことがあって、元気がないようす。さびしそうなさま。

Diễn tả trạng thái buồn rầu, ủ rủ, thất vọng vì gặp chuyện gì đó không vui.

Thường được dịch: buồn bã / ủ rủ / buồn rũ rượi / buồn hiu / chán nản

使い方 [Dạng sử dụng]:

※~しょんぼりする。

※しょんぼりと~。

[Ví dụ]:

しょんぼりしているね。

Trông cậu có vẻ ủ rủ thế?


しょんぼりしないで。元気を出して。

Đừng có buồn nữa. Vui lên nào.


()どもがお母さんに(しか)られて、しょんぼりしている。

Đứa bé ủ rủ vì bị mẹ mắng.


渡辺(わたなべ)さんは先生(せんせい)(しか)られて、しょんぼりしている。

Watanabe ủ rủ vì bị giáo viên mắng.


(おとうと)はお(かね)を失くして、しょんぼりしている。

Em trai tôi buồn so vì mất tiền.


松本(まつもと)さんは彼女(かのじょ)にふられて、しょんぼりしている。

Anh Matsumoto buồn rũ rượi vì bị bạn gái chia tay.


田中(たなか)さんは時計(とけい)(こわ)してしまって、しょんぼりしている。

Anh Tanaka buồn hiu vì làm hỏng chiếc đồng hồ.


(あめ)(なか)でしょんぼり(と)()つ。

Đứng buồn hiu trong cơn mưa.


試合(しあい)()けてしょんぼり(と)(かえ)る。

Trở về một cách buồn bã vì thua trận.


援助(えんじょ)(ことわ)られてしょんぼりと(かえ)って()った。

Cậu ấy buồn bả trở về vì bị từ chối hỗ trợ.


(しか)られた子供(こども)はしょんぼりと(にわ)(すみ)()っていた。

Đứa bé bị mẹ mắng đang đứng ủ rủ ở một góc vườn.


しょんぼり(と)した(うし)姿(すがた)

Dáng vẻ buồn hiu nhìn từ phía sau.


田中君(たなかくん)のかたわらで、田川(たがわ)さんはしょんぼりうつむいていた。

Anh Tagawa gục đầu chán nản bên cạnh anh Tanaka đang nói chuyện vui vẻ.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday