Textual description of firstImageUrl
くよくよ nghĩa là gì [kuyokuyo]
Nghĩaray rứt /day dứt / phiền muộn / ủ rủ / lo nghĩ quá nhiều
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).
☆意味[Ý nghĩa]: 悩んでも仕方がないことを、いつまでも気にするようす。いつまでも気にかけて、あれこれと思い悩むさま。


Diễn tả trạng thái cứ mãi bận tâm một việc mà dù có trăn trở cũng không giải quyết được gì.
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~くよくよする。

※くよくよと考え

[Ví dụ]:

くよくよしたって仕方(しかた)がない。

Dẫu có lo lắng thì cũng chẳng được gì.


(おとうと)は、先生(せんせい)(しか)られたことを()にして、くよくよしている。

Em trai tôi cứ ủ rủ vì chuyện bị giáo viên mắng.


「つまらないことで、くよくよするなよ。」

Đừng cứ ủ ủ vì những chuyện không đâu như vậy.


彼はあまりクヨクヨして肺病(はいびょう)になった。

Ông ấy đã bị bệnh phổi vì lo nghĩ quá nhiều.


大森(おおもり)さんは、彼女(かのじょ)にふられてくよくよしている。

Anh Omori cứ ủ rủ vì bị bạn gái chia tay.


すんでしまったことをいつまでもくよくよしても(はじ)まらない。

Cứ mãi ray rứt về những chuyện đã qua thì cũng không được gì.


いつまでもくよくよ(かんが)えるのはよくないよ。

Cứ mãi lo nghĩ như thế thì không tốt đâu.


(かれ)過去(かこ)失敗(しっぱい)(こと)をくよくよ(おも)っている。

Anh ta cứ day dứt mãi về những sai lầm trong quá khứ.


彼女(かのじょ)はそこで()ごした不幸(ふこう)日々(ひび)をくよくよと考えていた。

Cô ấy cứ phiền muộn về những ngày bất hạnh đã trải qua ở đó.


成績(せいせき)(あく)かったからといってあんまりくよくよするな。

Đừng quá buồn phiền chỉ vì thành tích kém cỏi.


いつまでくよくよしているんだ?

Cậu định ủ rủ đến khi nào đây?


くよくよしないで。元気(げんき)()してください。

Đừng buồn nữa. Vui lên nào.


くよくよしても(はじ)まらないよ。

Có buồn rầu thì cũng không được gì đâu.


一人(ひとり)でくよくよ(なや)んでいないで不満(ふまん)上司(じょうし)にぶつけてみたらどうだい。

Đừng có ôm phiền muộn một mình, hãy cứ nói thẳng những bất mãn với cấp trên xem sao.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday