Textual description of firstImageUrl
さっそく・早速

- Thể loại: 副詞 (trạng từ (phó từ))

- Thường được dịch: nhanh chóng / ngay / ngay lập tức / ngay bây giờ / sớm

意味〔Ý nghĩa〕:[副]すぐさま。すぐに。ただちに。。

漢字〔Kanji〕:早速


類語〔Gần nghĩa〕:すぐさま。すぐに。ただちに。

Cách sử dụng:

早速


例〔Ví dụ:

早速(さっそく)のご返事(へんじ)、ありがとうございます。

Xin cảm ơn anh đã phản hồi sớm.


電話(でんわ)をかけたら早速(さっそく)って()

Vừa gọi điện thì anh ta đến ngay.


早速申(さっそくもう)(つた)えます。

Tôi sẽ nói lại với anh ấy ngay.


早速報告(さっそくほうこく)してもらいたい。

Tôi muốn anh báo cáo công việc ngay.


みんな(そろ)いましたね。じゃあ早速(さっそく)会議(かいぎ)(はじ)めましょう。

Mọi người đã tập trung đủ rồi nhỉ. Vậy chúng ta nhanh chóng bắt đầu cuộc họp nào.


早速(さっそく)だが仕事(しごと)(はなし)にしよう。

Chúng ta hãy bắt đầu nói chuyện công việc nào.


早速本題(さっそくほんだい)(はい)ってよろしいですか。

Giờ tôi đi ngay vào chủ đề chính được chứ?


()こうに()いたら早速電話(さっそくでんわ)します。

Tôi sẽ gọi điện cho anh ngay khi tôi đến đó.


近所(きんじょ)(あたら)しいラーメン()ができたので、早速食(さっそくた)べに()きました。

Vì gần nhà mới mở tiệm mì ramen nên tôi đã nhanh chóng đi ăn thử.


コンビニに新商品(しんしょうひん)()ていたので、早速買(さっそくか)ってみました。

Vì cửa hàng tiện lợi vừa ra sản phẩm mới nên tôi đã nhanh chóng mua thử.


先日(せんじつ)(くるま)免許(めんきょ)()ったので、早速(さっそく)ドライブをしました。

Vì hôm nọ tôi vừa lấy bằng lái xe ô tô nên tôi đã nhanh chóng lái xe đi chơi.


友達(ともだち)料理(りょうり)のレシピを()いたので、今晩早速作(こんばんさっそくつく)りたいと(おも)います。

Vì vừa hỏi bạn công thức nấu ăn nên tôi muốn nhanh chóng nấu thử trong tối nay.


ソフトの(あたら)しいバージョンが()たので、早速(さっそく)アップデートしました。

Vì vừa có bản phần mềm mới nên tôi đã nhanh chóng cập nhật.


()ったばかりの電話(でんわ)が、早速壊(さっそくこわ)れてしまいました。

Chiếc điện thoại vừa mới mua đã nhanh chóng bị hỏng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday