♻ ひょっとすると được sử dụng như một trạng từ, diễn tả sự “suy đoán của người nói, hoặc diễn tả sự thiếu
tự tin của người nói, không đủ căn cứ để nhận định, phán đoán một điều gì đó”.
Gần nghĩa với 「ひょっとしたら」「もしかしたら」
- Loại từ: Trạng
từ (Phó từ)
- Vế sau thường
luôn đi với:「かもしれない」
- Bao hàm ý bất
ngờ của người nói trước một tình huống bất ngờ ngẫu nhiên nào đó.
♻ Dạng sử dụng:
※ひょっとすると~かもしれない。
♻ Ví dụ:
① ひょっとすると雨になるかもしれない。
Không chừng là trời sẽ mưa.
② ひょっとするとあの人が犯人かもしれない。
Biết đâu được hắn
ta là tội phạm thì sao.
③ ひょっとすると大変なことになるかもしれない。
Không biết chừng
là khủng khiếp lắm đấy.
④ ひょっとするとその噂は事実かもしれない。
Biết đâu lời đồn
đó là sự thật.
⑤ ひょっとすると会えるかと思って彼の事務所を訪ねた。
Tôi đã đến văn phòng của anh ta vì nghĩ rằng biết đâu được
sẽ gặp anh ta.
⑥ 彼の病気はひょとすると癌かもしれない。
Bệnh của ông ấy không chừng có thể là ung thư.
⑦ ひょっとして彼が知ってるかもしれない。
Không chừng là anh ta biết.
※ ひょうっとして là dạng suồng sã, thân mật của「ひょっとすると」
♻ Xem thêm:
・「もしかしたら」Không chừng là
Bình luận (0)