Textual description of firstImageUrl
おろおろ | オロオロ nghĩa là gì [orooro]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).

☆意味[Ý nghĩa]: 恐ろしさや驚き、悲しみのため、どうしていいかわからず慌てるようす

Diễn tả trạng thái hốt hoảng, bối rối không biết nên làm thế nào do sợ hãi, kinh ngạc hay đau buồn v.v.
おろおろ | オロオロ nghĩa là gì [orooro]
突然の父の死を聞いて、おろおろした。

Thường được dịch: hoảng hốt / hốt hoảng/ hoang mang / cuống cuồng/ luống cuống/ quýnh lên/ nức nở (khóc)   
☆漢字[Kanji]: X


☆同義語 [Từ đồng nghĩa]: 「戸惑う」、「どうしてよいか分からなくなる」

☆反対語[Từ trái nghĩa]: 「」

☆使い方 [Dạng sử dụng]:

※~おろおろする。

[Ví dụ]:

(ちち)()にただおろおろ(と)するばかりだった。

Tôi đã vô cùng bàng hoàng trước cái chết của cha mình.


子供(こども)(ねつ)()し、おろおろしてしまった。

Tôi cuống lên không biết nên làm gì khi con bị phát sốt.


突然(とつぜん)祖父(そふ)()電話(でんわ)をきいて、(わたし)はオロオロしてしまった

Khi nghe điện thoại tin ông mất đột ngột, tôi trở nên luống cuống không biết làm gì.


(かれ)怒鳴(どな)られておろおろしてしまった。

Tôi đã vô cùng luống cuống, không biết phải làm gì vì bị ông ta nổi giận.


息子(むすこ)数学(すうがく)試験(しけん)0(てん)を取ったので、父親が帰ってきたときおろおろした。

Đứa con trai hốt hoảng khi thấy người cha về vì nó đã bị điểm 0 bài kiểm tra toán.


母親(ははおや)はただおろおろ(ある)(まわ)るばかりだった。

Mẹ tôi khi đó hoảng hốt, chỉ biết đi tới đi lui.


大学試験(だいがくしけん)()ちた(こと)()いてオロオロした。

Tôi hoang mang khi nghe tin mình rớt đại học.


不意(ふい)()退()きを()(わた)されておろおろしてしまった。

Tôi đã vô cùng bối rối vì đột nhiên bị yêu cầu đi ra ngoài.


 哲子てつこはおろおろして両手りょうてをにぎりしめ、いました。
Tetsuko vô cùng hoảng hốt, nắm chặt hai tay và bắt đầu nói.


火災報知機(かさいほうちき)()るのを()いて、どうしてよいかわからず彼女(かのじょ)はおろおろした。

Nghe thấy thiết bị báo cháy kêu lên, cô ấy luống ca luống cuống không biết phải làm gì.


⑪「ごめんなさい」花子(はなこ)おろおろした(こえ)()った。

Xin lỗi”, Hanako nói với giọng nức nở.


あんなにおろおろしちゃって()ずかしいったらありゃしない。馬鹿(ばか)みたいだったわよ。

Thật đáng xấu hổ khi cậu lại hoảng hốt như thế. Thật như một đứa ngốc vậy.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday