♻ 品詞 [Loại từ]:
擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình).
Được sử dụng như một
trạng từ (phó từ).
♻ 意味[Ý
nghĩa]:
① 老人などが、何事もなく、元気でいる様子。
Diễn tả trạng thái mạnh khỏe, không bị bệnh tật gì vv. Ví
dụ như người già, vẫn khỏe mạnh dù đã cao tuổi.
② 勢いよく跳ねる様子。元気よく活動しているさま
Diễn tả trạng thái nẩy lên, hoặc hoạt động mạnh mẽ .
③ 鋭く響く音
Diễn tả âm thanh
vang cao, sắc, lanh lảnh.
④ 強く張った様子
Diễn tả tình trạng
căng ra (sợi dây bị kéo căng)
♻ Thường
được dịch: ① mạnh khỏe / sung sức /
nhanh nhẹn ② lanh lảnh (âm thanh cao)
♻ 使い方 [Dạng sử
dụng]:
※ぴんぴんする~。
※ぴんぴんと~。
※ぴんぴんに~。
♻ 例 [Ví dụ]:
① 病気どころかぴんぴんしている。
Bệnh đâu mà bệnh, ông
ấy khỏe như trâu ấy.
② うちのおじいさんは90歳だが、まだぴんぴんしている。
Ông tôi dù đã 90 tuổi nhưng vẫn còn mạnh khỏe lắm.
③ 小林さんは事故にあったと聞いたが、ぴんぴんしていた。
Kobayashi nghe nói gặp tai nạn nhưng vẫn khỏe lắm.
④ 関根さんは自動車にぶつけられたのに、ぴんぴんしている。
Chị Sekine mặc dù bị xe ô tô tông nhưng vẫn mạnh khỏe lắm.
⑤ 社長は、年はとっているが、ぴんぴんしている。
Giám đốc dù đã lớn tuổi nhưng vẫn còn phong độ lắm.
⑥ バケツの中でコイがぴんぴんとはねている。
Mấy con cá chép đang nhảy lạch bạch bên trong cái xô.
⑦ 寝癖で前髪がぴんぴん立っていた。
Do nằm ngủ đè lên mà tóc mái tôi bị dựng đứng cả lên.
⑧ 彼女の高い声は頭にぴんぴん響く。
Giọng nói cao của cô ấy cứ vang lanh lảnh trong đầu tôi.
⑨ 彼の一言一言が神経にぴんぴん障る。
Từng lời từng lời của ông ta cứ lảnh lảnh trong đầu tôi.
⑩ 弦がぴんぴんに張っている。
Sợi dây đang căng ra.
Bình luận (0)