Textual description of firstImageUrl
ぴんぴん | ピンピン nghĩa là gì [pinpin]
品詞 [Loại từ]:


擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình).

Được sử dụng như một trạng từ (phó từ).

意味[Ý nghĩa]:

老人などが、何事もなく、元気でいる様子。

Diễn tả trạng thái mạnh khỏe, không bị bệnh tật gì vv. Ví dụ như người già, vẫn khỏe mạnh dù đã cao tuổi.

勢いよく跳ねる様子。元気よく活動しているさま

Diễn tả trạng thái nẩy lên, hoặc hoạt động mạnh mẽ .

鋭く響く音

Diễn tả âm thanh vang cao, sắc, lanh lảnh.

強く張った様子

Diễn tả tình trạng căng ra (sợi dây bị kéo căng)

Thường được dịch: mạnh khỏe / sung sức / nhanh nhẹn   lanh lảnh (âm thanh cao)

使い方 [Dạng sử dụng]:

※ぴんぴんする~。

※ぴんぴんと~。

※ぴんぴんに~。

[Ví dụ]:

病気(びょうき)どころかぴんぴんしている。

Bệnh đâu mà bệnh, ông ấy khỏe như trâu ấy.


うちのおじいさんは90(さい)だが、まだぴんぴんしている。

Ông tôi dù đã 90 tuổi nhưng vẫn còn mạnh khỏe lắm.


小林(こばやし)さんは事故(じこ)にあったと()いたが、ぴんぴんしていた。

Kobayashi nghe nói gặp tai nạn nhưng vẫn khỏe lắm.


関根(せきね)さんは自動車(じどうしゃ)にぶつけられたのに、ぴんぴんしている。

Chị Sekine mặc dù bị xe ô tô tông nhưng vẫn mạnh khỏe lắm.


社長(しゃちょう)は、(とし)はとっているが、ぴんぴんしている。

Giám đốc dù đã lớn tuổi nhưng vẫn còn phong độ lắm.


バケツの(なか)でコイがぴんぴんとはねている。

Mấy con cá chép đang nhảy lạch bạch bên trong cái xô.


寝癖(ねぐせ)前髪(まえがみ)がぴんぴん()っていた。

Do nằm ngủ đè lên mà tóc mái tôi bị dựng đứng cả lên.


彼女(かのじょ)(たか)(こえ)(あたま)にぴんぴん(ひび)く。

Giọng nói cao của cô ấy cứ vang lanh lảnh trong đầu tôi.


(かれ)一言一言(ひとことひとこと)神経(しんけい)にぴんぴん(さわ)る。

Từng lời từng lời của ông ta cứ lảnh lảnh trong đầu tôi.


(つる)がぴんぴんに()っている。

Sợi dây đang căng ra.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday