Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa いまだに: (1) đến giờ vẫn còn.... (2) đến giờ vẫn chưa....

Cách sử dụng だに: Vế sau đi với cách nói KHẲNG ĐỊNH, được sử dụng với ý muốn nói rằng: “trạng thái nào đó (thông thường sẽ không còn như vậy nữa), nhưng vẫn còn đang tiếp tục cho đến bây giờ”. Đây là cách nói mang tính văn viết, sử dụng tương tự với いまでも」、「まだ. Nghĩa là: đến giờ vẫn còn; cho tới giờ vẫn còn...

- Được sử dụng như một Trạng từ - Phó từ

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ []:

(いま)だに(あめ)()ている

Đến giờ trời vẫn đang mưa.


あの(ひと)いまだに病気で寝込(ねこ)でるんだって。

Nghe nói cậu ấy cho tới giờ vẫn còn đang ngủ vùi vì bệnh.


(ふる)映画(えいが)だが、今見(いまみ)てもいまだに感動(かんどう)させられる

Bộ phim lâu rồi, nhưng giờ xem lại tôi vẫn rất cảm động.


その喫茶店(きっさてん)(きゃく)もめっきり()ってしまったが、いまだに頑張(がんば)って経営(けいえい)(つづ)ている

Quán nước đó lượng khách đã giảm rõ rệt, nhưng vẫn đang nỗ lực cầm cự tiếp tục kinh doanh.


数年前(すうねんまえ)大地震(おおじしん)いまだに(くる)しんでいる(ひと)もいる。

Vẫn có những người vẫn đang đau khổ vì trận động đất cách đây vài năm.


(かれ)いまだに大学(だいがく)のジャズ研究会(けんきゅうかい)(せき)をおいて、活動(かつどう)(つづ)ているそうだ。

Nghe nói cậu ấy cho tới bây giờ vẫn đang là một thành viên chính thức của Nhóm nghiên cứu nhạc Jazz của trường đại học, và vẫn còn tiếp tục hoạt động.


祖父(そふ)がなくなって7()(ねん)()つというのに、いまだに祖父宛(そふあ)ての年賀状(ねんがじょう)何通(なんつう)(とど)

Ông tôi đã mất 7 năm rồi, vậy mà cho tới nay vẫn còn mấy tấm thiệp chúc Tết được gửi tới cho ông.


すでに解決(かいけつ)した問題(もんだい)なのに、彼女(かのじょ)(いま)だに文句(もんく)()(つづ)ている

Mặc dù vấn đề đã giải quyết xong, thế nhưng đến giờ cô ấy vẫn cứ phàn nàn.

 

[いまだに~ない]: đến giờ vẫn chưa...; cho tới giờ vẫn chưa...

Cách sử dụng だに~ない: Vế sau đi với cách nói PHỦ ĐỊNH, được sử dụng với ý muốn nói rằng: “trạng thái/sự việc nào đó lẽ ra đã phải xảy ra rồi, nhưng thực tế đến bây giờ vẫn chưa xảy ra”.

- Cách nói này biểu thị thực tế trái với kỳ vọng, diễn tả tâm trạng bất ngờ mạnh hơn so với cách nóiまだ~ない.

Đã mười năm kể từ khi vụ việc xảy ra. Tôi không thể cứ bị ràng buộc mãi vào vụ này, nhưng cho đến nay, thủ phạm vẫn chưa bị bắt.


(いま)だに解決(かいけつ)糸口(いとぐち)()ない

Đến giờ tôi vẫn chưa tìm được manh mối cho giải pháp.


(かれ)には先月(せんげつ)から何度(なんど)連絡(れんらく)しているのだが、(いま)だに返答(へんとう)ない

Tôi đã liên lạc với anh ấy nhiều lần từ tháng trước nhưng đến giờ vẫn chưa thấy hồi âm.


行方不明(ゆくえふめい)二人(ふたり)消息(しょうそく)(いま)だにつかめていない

Hiện vẫn chưa nắm được tung tích của hai người mất tích.


これだけ周囲(しゅうい)迷惑(めいわく)()けたにもかかわらず、(かれ)からの謝罪(しゃざい)(いま)だにない

Mặc cho đã gây phiền hà cho những người xung quanh như thế, nhưng đến giờ cậu ta vẫn chưa xin lỗi.


今学期(こんがっき)成績(せいせき)いまだに納得(なっとく)いってない

Đến giờ tôi vẫn chưa hài lòng với điểm số của mình trong học kỳ này.


(もう)()んでから1月以上経(げついじょうた)つのに、(いま)だに連絡(れんらく)()ない

Đã hơn một tháng kể từ khi nộp đơn, vậy mà đến giờ vẫn chưa nhận được thông báo.


高校生(こうこうせい)になったのにいまだに自転車(じてんしゃ)()ない

Dù đã lên cấp 3 rồi nhưng đến giờ tôi vẫn chưa đi xe đạp được.


事件(じけん)()きてから、十年経(じゅうねんた)った。いつまでもこの事件(じけん)にかかわっているわけにはいかないが、いまだに犯人(はんにん)(つか)まっていない

Đã mười năm đã trôi qua kể từ khi vụ án xảy ra. Tôi không thể dính mãi vào vụ này được, nhưng đến giờ thủ phạm vẫn chưa bị bắt.


今回こんかいもよおしはもう日程にっていまでまっているのに、内容ないようについてはいまだになん具体案ぐたいあんされていない

Mặc dù lịch trình cho sự kiện này đã được quyết định xong, nhưng đến giờ vẫn chưa có kế hoạch cụ thể cho nội dung.


本来(ほんらい)ならもうとっくに完成(かんせい)しているはずなのですが、工事(こうじ)(いま)だに中断(ちゅうだん)されたままで、再開(さいかい)のめども()っていません。

Vốn lẽ ra đã phải hoàn thành từ lâu rồi, nhưng công trình cứ bị gián đoạn, cho tới giờ vẫn chưa rõ có tiếp tục lại hay không.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday