Textual description of firstImageUrl
あたふた nghĩa là gì [atafuta]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).

☆意味[Ý nghĩa]: 急がなければならないことがあり、慌てるようす。非常にあわてふためいているさま、落ち着く余裕など全くなく、大急ぎであるさまを表わす。

Diễn tả trạng thái hoảng lên vì có việc phải làm gấp. Tình trạng vô cùng gấp gáp, không có thời gian.


Thường được dịch: vội vã / vội vàng / vội vội vàng vàng / hối hả/tất bật
☆漢字[Kanji]: X


☆同義語 [Từ đồng nghĩa]:

☆反対語[Từ trái nghĩa]: 「」

☆使い方 [Dạng sử dụng]:

※~あたふたする。

※あたふたと~。

[Ví dụ]:

あたふたと(いそ)いで()く。

Đi một cách vội vã/hấp tấp.


突然(とつぜん)(きゃく)()るというので、あたふたしている。

Đột nhiên có khách đến nên tôi vội vã dọn dẹp chuẩn bị.


突然(とつぜん)来客(らいきゃく)をあたふたと(むか)える。

Vội vàng đón khách đến bất ngờ.


急用(きゅうよう)ができて、あたふた()かけていった。

Vì có việc đột xuất nên cô ấy vội vã ra ngoài.


店の連中(れんちゅう)がいつもあたふたしているのを()っていたからチップをグラスの下に()いたのだ。

Tôi đã đặt tiền bo ở dưới ly nước khi biết các nhân viên trong quán lúc nào cũng tất bật.


支度(したく)もそこそこにあたふたと(いえ)()た。

Chuẩn bị qua loa xong tôi vội vã rời khỏi nhà.


学校(がっこう)から()()しが()て、(はは)はあたふた()かけていった。

Vì trường gọi đến nên mẹ tôi vội vã ra khỏi nhà.


彼女(かのじょ)はあたふたとここを()った。

Cô ấy đã rời khỏi đây một cách vội vã.


あたふたするな。

Đừng có vội vội vàng vàng chứ!


(かれ)はあたふたと部屋(へや)()()った。

Anh ta vội vã ra khỏi phòng.


佐藤(さとう)さんは結婚(けっこん)準備(じゅんび)で、あたふたしている。

Sato tất bật chuẩn bị cho đám cưới.


不意(ふい)をつかれてあたふたする。

Vì bị bất ngờ nên tôi vội vội vàng vàng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday