☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình). Cũng được sử dụng như một trạng từ (phó từ).
☆意味[Ý nghĩa]: 急がなければならないことがあり、慌てるようす。非常にあわてふためいているさま、落ち着く余裕など全くなく、大急ぎであるさまを表わす。
Diễn tả trạng thái hoảng lên vì có việc phải làm gấp. Tình
trạng vô cùng gấp gáp, không có thời gian.
☆Thường được dịch: vội vã / vội
vàng / vội vội vàng vàng / hối hả/tất bật
☆漢字[Kanji]: X
☆同義語 [Từ đồng nghĩa]:
☆反対語[Từ trái nghĩa]: 「」
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~あたふたする。
※あたふたと~。
例 [Ví dụ]:
① あたふたと急いで行く。
Đi một cách vội
vã/hấp tấp.
② 突然、客が来るというので、あたふたしている。
Đột nhiên có khách
đến nên tôi vội vã dọn dẹp chuẩn bị.
③ 突然の来客をあたふたと迎える。
Vội vàng đón khách đến
bất ngờ.
④ 急用ができて、あたふた出かけていった。
Vì có việc đột xuất
nên cô ấy vội vã ra ngoài.
⑤ 店の連中がいつもあたふたしているのを知っていたからチップをグラスの下に置いたのだ。
Tôi đã đặt tiền bo ở
dưới ly nước khi biết các nhân viên trong quán lúc nào cũng tất bật.
⑥ 支度もそこそこにあたふたと家を出た。
Chuẩn bị qua loa
xong tôi vội vã rời khỏi nhà.
⑦ 学校から呼び出しが来て、母はあたふた出かけていった。
Vì trường gọi đến
nên mẹ tôi vội vã ra khỏi nhà.
⑧ 彼女はあたふたとここを去った。
Cô ấy đã rời khỏi
đây một cách vội vã.
⑨ あたふたするな。
Đừng có vội vội
vàng vàng chứ!
⑩ 彼はあたふたと部屋を出て行った。
Anh ta vội vã ra khỏi
phòng.
⑪ 佐藤さんは結婚の準備で、あたふたしている。
Sato tất bật chuẩn
bị cho đám cưới.
⑫ 不意をつかれてあたふたする。
Vì bị bất ngờ nên
tôi vội vội vàng vàng.
Bình luận (0)