Nghĩa: Đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ; thình lình;
Diễn tả: sự bất ngờ, đột nhiên
Meaning: Suddenly; all of a sudden
Dạng sử dụng: いきなり+Hành động

1. 彼女(かのじょ)兄弟(きょうだい)は、いきなり結婚式(けっこんしき)(あらわ)れた

 Anh em của cô ấy đã bất ngờ xuất hiện tại lễ cưới.



2. 子供(こども)いきなり()()してきた

Đứa bé bất ngờ lao ra (đường...)



3. 少女(しょうじょ)いきなり()()した

Bé gái đột nhiên bật khóc.



4. いきなり(おとこ)(ひと)(みち)()かれた

(Khi vừa ngồi xuống ghế đá...) Bỗng nhiên tôi bị một người đàn ông hỏi đường.



5. (かれ)いきなり()こうを()いて、()()った

Anh ta đột nhiên quay mặt lại và bỏ đi.



6. 泥棒(どろぼう)いきなりナイフ(ないふ)()()した。

Tên trộm bất ngờ rút con dao ra.


7.  いきなり店員(てんいん)失神(しっしん)して(たお)れた

Đột nhiên nhân viên cửa hàng bất tỉnh và ngã xuống.


8. その(おとこ)(ひと)部屋(へや)(はい)るや(いな)や、いきなり大声(おおごえ)怒鳴(どな)(はじ)めた。

Ngay khi người đàn ông đó vừa vào phòng thì bất ngờ hét lớn lên.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday