Textual description of firstImageUrl
- Nghĩa てっきり~と思う: cữ ngỡ là... /cứ nghĩ là.../ cứ đinh ninh rằng...
Cách sử dụng てっきり~と思う:
てっきりcó tác dụng nhấn mạnh mức độ tin chắc, mức độ suy đoán cao. Cách nói giải thích một sự việc mình cứ ngỡ đó là sự thật khi dựa trên một căn cứ nào đó nhưng thường thực tế không phải như vậy. Là cách nói để nói về những suy luận trong quá khứ, không sử dụng cho thì hiện tại hoặc tương lai.
意味:確かだと思っていた予想・推測が反対の結果となって現れた場合に用いる場合が多い。
- Thể loại: 副詞 (trạng từ (phó từ))

てっきり~

と思った

てっきり~

と思っていた

Ví dụ:
彼女(かのじょ)がいろいろ結婚式場(けっこんしきじょう)のバンフレットを()っているので、これはてっきり結婚(けっこん)するんだと(おも)ってしまったんです。

Bởi vì cô ấy có trong tay nhiều tờ quảng cáo của các nhà hàng tiệc cưới nên tôi cứ ngỡ cô ấy sắp kết hôn.

あ、()()わせはいつもの喫茶店(きっさてん)か!てっきり会社(かいしゃ)(まえ)だと(おも)っていた。

A, hẹn chờ nhau ở quán nước mọi khi à. Thế mà tớ cứ tưởng ở trước công ty chứ.


今日はてっきり(と)()れると(おも)ったのに

Cứ nghĩ là hôm nay trời sẽ nắng, thế mà...


コイさんって、てっきり(おとこ)(ひと)名前(なまえ)だと(おも)ったけど、(おんな)(ひと)なんだね。

Tên Khôi, tôi đã cứ nghĩ tên người đó là của nam, nhưng ra là nữ nhỉ.

てっきり~と思う Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Cữ ngỡ là cô ấy sẽ chịu hẹn hò với mình, thế mà...

(ひと)(たお)れいていたので、てっきり事故(じこ)だと(おも)って駅員(えきいん)()らせたんです。

Vì có người té ngã nên tôi cứ ngỡ là tai nạn và đã báo cho nhân viên nhà ga.


てっきり(あめ)だと(おも)っていたら()れた

Tôi cứ đinh nghĩ là trời sẽ mưa nhưng trời đã nắng tốt.


えっ、あなた(かれ)(わか)れたの?てっきり、あなたたちは結婚(けっこん)するんだと(おも)っていたのに。

Hả? Cậu với anh ta chia tay rồi sao? Thế mà tớ cứ nghĩ các cậu sẽ cưới nhau đấy.


(まど)ガラスが()れていたので、これはてっきり泥棒(どろぼう)だと(おも)ったんです。

Bởi vì cửa kính vỡ nên tôi cứ ngỡ là có ăn trộm vào nhà.


あの人のことを、てっきりベトナム(じん)だと(おも)っていたけど、(ちがい)ちがったみたい。

Tôi cứ tưởng người đó là người Việt Nam không đó chứ, nhưng hình như không phải vậy.


てっきりもう使(つか)ったと(おも)っていた50万ドンが、シャツのポケットの(なか)から()てきて(うれし)れしかった。

Tờ 500 nghìn mà tôi cứ đinh ninh là đã xài hết rồi, tự dưng lại rơi ra từ trong túi áo, nên tôi vui hết mức.


泥棒(どろぼう)てっきり()げたと(おも)ったら屋上(おくじょう)(かく)れていた

Cứ ngỡ là tên trộm đã tẩu thoát thế nhưng hắn ta đã trốn trên mái nhà.


てっきり(おこ)られるものと思っていたが、反対にほめられたので、驚いた。

Cứ ngỡ là sẽ bị mắng, ai ngờ lại được khen, nên tôi hết sức ngạc nhiên.


てっきり電話(でんわ)をくださると(おも)っていました

Tôi đã cứ đinh ninh là anh sẽ gọi điện thoại cho tôi.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday