Textual description of firstImageUrl
Nghĩa いかにも: 1. Thực sự - Quả thật - Thật là - Thật sự
Cách sử dụng いかにも :
- Là cách nói diễn tả đúng tính chất, đặc trưng, đặc điểm điển hình của sự một sự vật, sự việc.

- Thường đi với dạng  「いかにも~らしい」「いかにも~そうだ」
Diễn giải「どうえても~だ」「く~」「に~」
Kanji【如何にも】
- Ngữ pháp JLPT N1

Dạng sử dụng:

いかにも + らしい

いかにも + そうだ」

いかにも + Cụm từ


(かね)でほかの(ひと)にレポ一卜を()いてもらうなんて、いかにも(かれ)のやりそうなことだ。

Dùng tiền đề nhờ người khác viết bài báo cáo giùm, quả thật đúng là cách là của anh ta.


いかにも残念(ざんねん)そうだ。

Trông anh ấy thực sự rất tiếc nuối.


いかにも(いた)そうだ。

Trông thực sự rất đau.


そのかばんいかにも(たか)くて()()ない。

Chiếc cặp đó thực sự giá rất đắt nên tôi không thể với tới được.


(かれ)作文(さくぶん)いかにも日本語(にほんご)らしい日本語(にほんご)だ。

Bài văn của anh ta đúng là tiếng Nhật thực sự.


彼女(かのじょ)いかにも日本語(にほんご)らしい日本語(にほんご)(はな)している。

Cô ấy nói tiếng Nhật thực sự rất chuẩn.


そんな質問(しつもん)をするとはいかにも(きみ)らしいね

Hỏi một câu hỏi như thế thì quả thật đúng là cậu nhỉ.


(あね)いかにも満足(まんぞく)そうに、(あか)るい様子(ようす)()えた。

Em gái tôi trông thực sự có vẻ rất hài lòng.


いかにも子供(こども)らしい()だ。

Đó là một bức tranh thật sự của trẻ con.


(かれ)如何(いかん)にも本当(ほんとう)らしい(うそ)をついた。

Cô ta đã nói dối cứ như thật.


そんな発言(はつげん)如何(いかん)にも(かれ)らしい。

Một phát ngôn như thế thì quả thật đúng kiểu của anh ta.


彼女(かのじょ)口振(くちぶ)りはいかにもそらぞらしい。

Cách nói chuyện của cô ta quả thật là đạo đức giả.


(かれ)いかにもすべてを()っているようにしゃべりまくった。

Hắn ta cứ huyên thuyên như thể biết hết mọi thứ.


如何(いかん)にもそのとおりだ。

Thực sự đúng như thế.


如何(どう)にもおっしゃるとおりです。

Thực sự đúng như ông nói.


いかにも鈴木さんはあまり口をききませんでした。

Chị Suzuki thực sự rất ít nói.


彼女の眼と口もとにはいかにもうれしくてならない輝かしさがあった。

Mắt và miệng cô ấy ánh lên niềm hạnh phúc mãnh liệt.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday