Textual description of firstImageUrl
- Thể loại: trạng từ (phó từ)
Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả những ý sau


1. 〔こぎれいな様子〕tình trạng gọn gàng

さっぱりした

Gọn gàng và ngăn nắp.


質素(しっそ)だがさっぱりとした服装(ふくそう)をしている。

Cậu ấy ăn mặc đơn giản nhưng gọn gàng.


2. 爽快(そうかい)様子(ようす)cảm giác sảng khoái, thoải mái

さっぱりした気分(きぶん)になる。

Cảm thấy sáng khoái/cảm thấy nhẹ nhõm.


風呂(ふろ)(はい)るとさっぱりしますよ。

Vào ngâm bồn sẽ thấy sảng khoái ngay.


宿題(しゅくだい)()ませたらさっぱりした。

Tôi thấy thật nhẹ nhõm vì đã hoàn thành bài tập về nhà.


3. 〔あっさりした様子(ようす)tình trạng thẳng thắn, rõ ràng

さっぱりした気性(きしょう)(ひと)

Một người thẳng tính; cởi mở.


(かれ)はさっぱりとした調子(ちょうし)(こた)えた。

Ông ấy đã trả lời rất thẳng thắng, rõ ràng.


4. (あじ)淡白(たんぱく)様子(ようす)tình trạng vị nhạt, không đậm đà

さっぱりした(あじ)食物(しょくもつ)

Món ăn đạm bạc


5. 〔すっかり〕hoàn toàn

さっぱりとあきらめる。

Từ bỏ hoàn toàn.


(かれ)とはきれいさっぱりと(えん)()った。

Tôi đã hoàn toàn cắt đứa mối quan hệ với anh ta.


6. 一向(いっこう)に,まるで〕hoàn toàn không

さっぱり(おも)()せない。

Tôi không thể nào nhớ ra nổi.


(かれ)(なに)()っているのかさっぱり()からなかった。

Tôi đã chẳng hiểu anh ta đang nói cái gì cả.


(かれ)(ちか)ごろさっぱり姿(すがた)()せない。

Anh ta gần đây chẳng thấy tăm hơi đâu cả.


7. (まった)駄目(だめ)様子(ようす)hoàn toàn không được, vô dụng

ここのところ英語(えいご)成績(せいせき)はさっぱりだ。

Thành tích tiếng Anh của tôi gần đây thật khủng khiếp.


不景気(ふけいき)()()げはさっぱりだ。

Do suy thoái nên doanh thu vô cùng tệ hại.

Xem thêm:


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday