Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp (Vます)+まくる | まくって
(Vます)+まくるlà cách nói thể hiện trạng thái lặp đi lặp lại một hành động hoặc động tác nào đó nhiều lần, dồn dập mà không suy nghĩ nhiều/không suy nghĩ sâu sắc về điều đó.

~まくる」は、ある行動や動作を深く考えずに、すごい勢いで何回も繰り返してする様子を表す。

Thường được dịch: 

  • ...suốt
  • Cứ...
Dạng sử dụng:
Vます

+まくる

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

3時間(じかん)もカラオケで(うた)まくって(こえ)()なくなった。

Tôi hát hò karaoke suốt 3 tiếng đồng hồ đến mất cả giọng.


失恋(しつれん)したぐらいで、やけになって()まくる(やつ)()()れないよ。

Tôi thì không thể hiểu được những đứa cứ ăn uống điên cuồng chỉ bởi vì thất tình.


あいつ、(くるま)を買うって、バイトしまくってるらしいよ。

Nghe nói nó làm thêm điên cuồng vì nói là muốn mua xe ô tô đấy.


彼女(かのじょ)はずっと一人(ひとり)でしゃべりまくった

Cô ta đã cứ huyên thuyên một mình suốt.


(かれ)(はたら)まくった

Anh ta đã làm việc điên cuồng.


昨日(きのう)、いちご()りでいちごを()まくった

Hôm qua, chúng tôi tha hồ hái dâu trong buổi đi hái dâu.


今日(きょう)(ひさ)しぶりの焼肉(やきにく)だ!野菜(やさい)なんかじゃなくて(にく)()まくろう

Hôm nay lâu rồi mới ăn thịt nướng. Hãy ăn thịt cho thỏa thích, đừng ăn rau.


佐藤(さとう)さん、バーゲンセールで()きなブランドの洋服(ようふく)()まくったんだって。

Nghe nói chị Sato đã mua rất nhiều đồ Âu hàng hiệu yêu thích trong buổi giảm giá.


単語(たんご)(おぼ)えるために試験前(しけんまえ)はとにかく単語(たんご)()まくったよ。

Để nhớ từ vựng thì trước cuộc thi, tôi đã cứ viết rất nhiều từ vựng ra giấy.


自分(じぶん)一方的(いっぽうてき)にしゃべりまくるという状況(じょうきょう)()けた(ほう)()いのです。

Tốt hơn là tránh tình trạng bản thân tự nói suốt một mình.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday