Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: ~につけlà cách nói mang tính thành ngữ, đi sau những từ như 見る、思う、考える v.v. để diễn tả ý rằng “mỗi lần nhìn thấy hay nghe thấy cái gì đó, thì luôn...”. Vế sau có nội dung liên quan tới tình cảm hay suy nghĩ, chẳng hạn như (nhớ lại)、後悔 (hối hận) v.v.  Có nghĩa là: hễ...là luôn luôn...
- Ngữ pháp JLPT N2
☆用法: 『~につけ』はは、「何かを見たり聞いたりするたびに、いつも~思う」と言いたいときに使う。「同じ状況にあるとき、いつもある気持ちになってそうする」と言いたい時に使われる。
Dạng sử dụng:
V

につけ

Aにつけ

Aにつけ

[Ví dụ]:

写真(しゃしん)()につけ(くに)(おも)()す。

Hễ nhìn thấy bức hình là thấy nhớ quê hương.


彼女(かのじょ)姿(すがた)()につけ、その(とき)のことが(おも)()される。

Hễ nhìn thấy bóng dáng cô ấy, là tự nhiên tôi nhớ lại chuyện hồi đó.

電車(でんしゃ)(なか)(はし)(まわ)子供(こども)たちを()につけ家庭(かてい)でしっかりしつけをしろと()いたくなる。

Hễ nhìn thấy mấy đứa nhỏ chạy giỡn trên tàu điện, thì tôi lại muốn bảo với cha mẹ chúng rằng ở nhà phải dạy dỗ cho đàng hoàng.


あの(ひと)(くら)(かお)()につけ、わたしは子供(こども)(ころ)自分(じぶん)(おも)()す。

Hễ nhìn thấy gương mặt rầu rĩ của người đó thì tôi lại nhớ đến bản thân lúc còn nhỏ.


(かれ)生活(せいかつ)ぶりを()につけて家庭教育(かていきょういく)大切(たいせつ)(かん)じる。

Hễ nghe chuyện về cuộc sống của anh ta, thì tôi lại cảm thấy được tầm quan trọng của giáo dục gia đình.


そのことを(かんが)えるにつけ後悔(こうかい)(ねん)にさいなまれる。

Hễ nghĩ tới chuyện đó, là tôi lại bị dày vò bởi sự hối hận.


戦争(せんそう)悲惨(ひさん)体験(たいけん)()につけ平和(へいわ)大切(たいせつ)さを痛感(つうかん)する。

Hễ nghe những câu chuyện trải nghiệm bi thảm về chiến tranh, thì tôi lại cảm nhận sâu sắc được tầm quan trọng của hòa bình.


その(きょく)()につけ(くる)しかったあの時代(じだい)のことが(おも)()される。

Mỗi lần nghe bản nhạc đó, tôi lại nhớ tới cái thời kỳ gian khổ ấy.


環境汚染(かんきょうおせん)のニュースを()につけ健康(けんこう)への影響(えいきょう)不安(ふあん)(かん)じる。

Hễ nghe tin về ô nhiễm môi trường, thi tôi lại cảm thấy lo về sự ảnh hưởng đến sức khỏe.


Mẫu câu ~につけ~につけ

※「~につけ」の(まえ)対立(たいりつ)する意味(いみ)言葉(ことば)(なら)べ、()どちらの(とき)()という意味(いみ)(あらわ)慣用表現(かんようひょうげん)である。

* Gắn với các cặp từ thể hiện ý nghĩa đối lập trước 「~につけ」 để diễn tả ý: “dù trong trường hợp nào, dù trong hoành cảnh nào”. Thường dịch là: dù...dù...

よいにつけ(わる)につけ(ひと)噂話(うわさばなし)をしたがるようだ。

Dù tốt dù xấu, người ta dường như thích nói về chuyện người khác.


いいにつけ(わる)につけ子供(こども)(おや)()る。

Dù tốt dù xấu, trẻ con đều giống ba mẹ.


(うれ)しいにつけ(かな)しいにつけ、この(きょく)()きます。

Dù vui dù buồn, tôi đều nghe ca khúc này.


いいにつけ(わる)につけ、あの(ひと)たちの協力(きょうりょく)(あお)ぐしかない。

Dù tốt hay xấu, bây giờ chỉ còn cách trông chờ sự giúp đỡ của những người đó.


(はなし)がまとまるにつけ、まとまらないにつけ仲介(ちゅうかい)(ろう)をとってくれた(ほう)にお(れい)をしなければなりません。

Dù câu chuyện có được dàn xếp ổn thỏa hay không, cũng phải cảm ơn người đã bỏ công đứng ra dàn xếp giúp.


あの(ひと)(からだ)調子(ちょうし)がいいにつけ(わる)につけ神社(じんじゃ)()って()()わせている。

Người đó dù khỏe hay dù yếu trong người đều đến Jinja (đền thờ) chắp tay cầu nguyện.


Mẫu câu 「何かにつけ」「何事につけ」

「何か、何事(なにごと)()などの言葉(ことば)(むす)びついて慣用的(かんようてき)使(つか)う。

* Cách nói cố định mang tính thành ngữ, có nghĩa là “dù trong trường hợp nào, dù trong hoành cảnh nào”. (なに)かにつけ」「(」「)何事(なにごと)につけ()có nghĩa là: dù là chuyện gì, hễ có dịp là luôn luôn.

(はは)(なに)かにつけ心配(しんぱい)して電話(でんわ)してくる。

Mẹ tôi dù đụng chuyện gì cũng lo lắng và gọi điện thoại cho tôi.


大家(おおや)さんには(なに)かにつけ世話(せわ)になっています。

Chủ nhà đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong bất cứ mọi chuyện.


彼女(かのじょ)何事(なにごと)につけても他人(たにん)非難(ひなん)する(ひと)です。

Cô ta là người mà chuyện gì cũng chỉ trích người khác.


何事(なにごと)につけ我慢(がまん)肝心(かんじん)だ。

Trong mọi trường hợp, cần phải nhẫn nại.


(かれ)(なに)かにつけ(わたし)のことを()(てき)にする。

Dù đụng chuyện gì thì hắn ta lại xem tôi như cái gai trong mắt.


Bonus:

Cấu trúc ~たびに

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday