Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa こともあって: một phần cũng bởi vì; một phần vì…; một phần là do...

Cách sử dụng こともあって: là cách nói diễn tả LÝ DO, và nêu lên MỘT trong những lý do, nguyên nhân. Nói cách khác, nó ngụ ý rằng còn có những nguyên nhân khác.

Trong nhiều trường hợp, vế sau sẽ nói về sự việc, hiện tượng đã xảy ra do nguyên dân, lý do nêu ở vế trước.

意味:理由を表す文法、複数ある原因の中から一つだけ挙げている点が特徴的。つまり他にも原因があることを暗示する。多くの場合、後項では何らかの現象の説明がなされる。

- Ngữ pháp JLPT N1

V

普通形

こともあって

Noun

 という

こともあって

-A

 

こともあって

-A

 

こともあって

Ví dụ []:

今日(きょう)天気(てんき)がいいこともあって公園(こうえん)にたくさん(ひと)()ている。

Nhiều người đến công viên hôm nay, một phần cũng bởi vì thời tiết tốt.


まだ1年目(ねんめ)ということもあって全然分(ぜんぜんわ)かっていない。

Một phần cũng vì mới chỉ là năm đầu tiên, nên tôi chưa biết gì cả.


ちょうど受験前(じゅけんまえ)ということもあって息子(むすこ)はピリピリしている。

Một phần vì sắp đến kỳ thi nên con trai tôi rất hồi hộp.


昨日(きのう)(はじ)めて会議(かいぎ)司会(しかい)ということもあって、とても緊張(きんちょう)した。

Hôm qua tôi đã rất căng thẳng, một phần cũng bởi vì lần đầu tôi chủ trì cuộc họp.


彼女(かのじょ)英語(えいご)ができることもあって外国人(がいこくじん)友達(ともだち)(おお)い。

Cô ấy cũng có rất nhiều bạn người nước ngoài, một phần vì nói được tiếng Anh.


気付(きづ)くのが(おそ)かったこともあって随分損(ずいぶんそん)をさせられた。

Chúng tôi đã bị tổn thất khá nặng nề cũng một phần cũng bởi vì chúng tôi nhận ra trễ.


脚本(きゃくほん)があまりよくなかったこともあって、このドラマ(どらま)視聴率(しちょうりつ)(ひく)かった。

Tỷ suất khán giả của bộ phim này thấp, một phần là do kịch bản không hay lắm.


先輩(せんぱい)とは(ねん)(ちか)こともあって()関係(かんけい)(きず)けている。

Tôi có một mối quan hệ tốt với tiền bối của mình một phần cũng vì chúng tôi gần bằng tuổi nhau.


(はは)病気(びょうき)になったこともあって, 今年(ことし)外国(がいこく)()かないことにした。

Tôi đã quyết định sẽ không đi nước ngoài trong năm nay, một phần vì mẹ tôi bị ốm.


深夜(しんや)ということもあって、みんな変なテンションだった。

Một phần vì lúc đó là nửa đêm, nên mọi người đều căng thẳng lạ thường.


(たが)(さけ)(まわ)っていたこともあって秘密(ひみつ)色々打(いろいろう)()けてしまった。

Chúng tôi đã tâm sự nói ra hết những bí mật một phần cũng vì lúc đó chúng tôi đã say.


(きん)トレを(はじ)めたこともあって食生活(しょくせいかつ)には(とく)注意(ちゅうい)するようにしている。

Tôi đang cố gắng đặc biệt chú ý đến thói quen ăn uống của mình, cũng một phần vì tôi đã bắt đầu luyện tập cơ bắp.


()まれつき(からだ)(よわ)こともあって過度(かど)運動(うんどう)()けている。

Tôi cố gắng vận động quá độ một phần cũng bởi vì cơ thể tôi vốn yếu bẩm sinh.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday