Textual description of firstImageUrl
はというと [Ngữ pháp N2] [wa toiuto]

Cách sử dụng: はというとđược sử dụng so sánh, để nhấn mạnh, nêu lên sự khác biệt của sự việc này / cái này so với những cái khác nêu lên trước đó. Có nghĩa là: Riêng...thì (khác) / Còn...thì...(khác)

- Ngữ pháp JLPT N2
☆用法: 『~はというと』は「一方~はどうかというと」という意味。


他と比べて違っていると言うために取り立てる。

Dạng sử dụng:

N

はというとは、~

[Ví dụ]:

(かれ)魚料理(さかなりょうり)()きで(なん)でも()べるが、肉料理(にくりょうり)はというとかなり()(きら)いがある。

Anh ta thích các món cá nên món nào cũng ăn nhưng riêng các món thịt thì hay kén cá chọn canh.


昨日(きのう)(よる)地震(じしん)があったそうですね。(わたし)はというと、ぐっすり(ねむ)っていて、全然気(ぜんぜんき)がつきませんでしたけど。

Nghe nói tối qua có động đất nhỉ. Riêng tôi do ngủ say nên tôi đã không biết gì.


祖母(そぼ)はケータイやパソコンを良く使(つか)う。一方(いっぽう)(はは)はというと、ケータイもパソコンも使(つか)おうとしない。

tôi thì thường xuyên sử dụng điện thoại di động hay máy laptop này nọ. Nhưng còn mẹ tôi thì chẳng có ý định sử dụng điện thoại lẫn máy tính.


その(ころ)日本(にほん)はというと仏教(ぶっきょう)人々(ひとびと)(あいだ)(ひろ)がりつつあった。

Vào thời đó, tại Nhật Bản thì Phật giáo vẫn tiếp tục lan rộng trong dân chúng.


(かれ)小説(しょうせつ)はどれもみんな面白(おもしろ)かったが、最新作(さいしんさく)はというと期待(きたい)はずれだった。

Các tiểu thuyết của ông ta đều rất thú vị, nhưng riêng tiểu thuyết mới ra gần đây nhất là không như mong đợi.


(ちち)(はは)ものんびり()ごしています。(わたし)はというと毎日(まいにち)ただ(いそが)しくて(はたら)いています。

Cả ba mẹ tôi đều rất thảnh thơi. Riêng tôi thì mỗi ngày đều phải làm việc cật lực.


わたしは理科系(りかけい)科目(かもく)()きなんですが、国語(こくご)社会(しゃかい)はというと苦手(にがて)なんです。

i thì thích các môn tự nhiên, nhưng các môn quốc ngữ hay xã hội thì học rất kém.


わたしは外国(がいこく)映画(えいが)はよく()ます。でも日本(にほん)はというとあまり興味(きょうみ)がありません。

i rất thường xem phim nước ngoài. Nhưng riêng các bộ phim của Nhật thì tôi không có hứng thú lắm.


※もっと見ましょう[Xem thêm]

・「~というと

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday