Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: Là một nghi vấn từ[疑問詞], được sử dụng để hỏi về thời gian, thời điểm. Thường được dịch là: Khi nào
- Ngữ pháp JLPT N5
Dạng sử dụng:

いつ

~か。

いつですか

いつでしたか

Ví dụ:
(かれ)はいつ()るのだろう。


Anh ta khi nào đến nhỉ.


あなたはいつ日本(にほん)()ましたか。

Anh đã đến Nhật khi nào?


あなたの誕生日(たんじょうび)はいつですか。

Sinh nhật cảu chị là khi nào?


いつ(こく)(かえ)りますか。

Khi nào cậu về nước?


いつ結婚(けっこん)したんですか。

Anh đã kết hôn khi nào?


いつ退院(たいいん)できるかまだ見当(けんとう)がつかない。

Vẫn chưa đoán được là khi nào có thể xuất viện.


アメリカへはいつお()ちになりますか?

Khi nào thì anh bay sang Mỹ?


夏休(なつやす)みはいつから(はじ)まるのですか。

Kỳ nghỉ hè thì bắt đầu từ khi nào vậy?


あなたはそのことをいつ頃知(ころし)ったのですか。

Anh đã biết chuyện đó hồi nào?


主人(しゅじん)のお(かえ)りはいつ(ころ)になりますか。

Chồng chị khoảng khi nào thì sẽ về?


この(ほん)いつまで()りられますか。

Cuốn sách này có thể mượn đến khi nào vậy?


(かれ)一体(いったい)いつまで()ている()だろう。

Nó định ngủ đến khi nào đây!


⑬「今度(こんど)みんなで(あつ)まらない?」

「そうだね、いつがいい?」

- Sắp tới mọi người tụ họp đi?

- Được đấy, khi nào thì được?


⑮「この(かん)(きみ)(いえ)()ったけど留守(るす)だったね」

「ほんと? いつの(はなし)?」

- Gần đây tôi có đến nhà cậu, nhưng cậu vắng nhà nhỉ.

- Thế hả, khi nào thế?


⑯「またタクシー料金(りょうきん)()がるみたいだね」

「ほんとに? いつから?」

- Nghe nói tiền taxi lại sẽ tăng nhỉ?

- Thật thế hả? Sẽ bắt đầu từ khi nào?


⑰「いつからこのアパートに()んでるの?」

「この(あき)で、もう2(ねん)になるかな」

- Anh sống ở căn hộ này từ khi nào?

- Chắc mùa thu này là sẽ được 2 năm đấy.


⑱「あのセールスマン、(かえ)りそうにないわね」

「まったく、いつまで(ねば)るつもりかしらね」

- Nhân viên bán hàng đó, không có vẻ gì là sắp về cả nhỉ.

- Thiệt là, không biết sẽ ở đó đến khi nào đây nhỉ.


⑲「木村君(きむらくん)、この書類(しょるい)、ワープロで整理(せいり)しておいて」

「はい、いつまでにやればいいでしょうか」

- Cậu Suzuki này, nhờ cậu tổng hợp hồ sơ này bằng máy đánh chữ giúp tôi.

- Dạ, đến khi giao thì được ạ?


⑳「あの(ひと)いつ()ても元気(げんき)ですね」

本当(ほんとう)()まれついての営業(えいぎょう)マンっていう感じだな」

- Cậu ấy lúc nào trông cũng khỏe khoắn nhỉ.

- Đúng thế thật. Trông có vẻ như một nhân viên kinh doanh bẩm sinh ấy.


21.「あの(みせ)、あんまりはやってないみたいだね」

 「うん、いつ()てもすいてるもんな」

- Cửa hàng đó, có vẻ như không được ưa chuộng nhỉ.

- Ừ, lúc nào đến cũng vắng khách hết.


※ステップアップ【Nâng caoMột số ví dụ khác

22. あの(みせ)いつ()てもすいている。

Cửa hàng đó lúc nào đến cũng vắng khách hết.


23. (かれ)いつでもにこにこしている。

Cậu ta lúc nào cũng tươi cười.


24. いつでもいいですから一度(いちど)うちへ(あそ)びに()てください。

Lúc nào cũng được cả, hãy đến nhà tôi chơi nhé.


26. いつの(とし)よりも初雪(はつゆき)()るのが(はや)かった。

Tuyết năm nay rơi muộn hơn mọi năm.


27. いつか留学(りゅうがく)したいわ。

Tôi muốn khi nào đó sẽ đi du học.


28. いつか日本(にほん)旅行(りょこう)()きたいです。

Tôi muốn khi nào đó sẽ đi Nhật du lịch.


29. (かれ)いつも時半(じはん)()きてジョギングする。

Cậu ấy lúc nào cũng dậy 6:30 rồi chạy bộ.


30. (かれ)遅刻(ちこく)するのはいつものことだ。

Chuyện cậu ta đến trễ là thường xuyên.


31. (わたし)たちはいつからともなく(した)しく()()うようになっていた。

Chúng tôi đã dần bắt đầu thân nhau.


32. ()いつの()()えていた。

Lửa đã tắt không biết tự khi nào.


33. そうして(わたし)たちはいつの()にか友達(ともだち)になっていた。

Và thế là chúng tôi đã trở thành bạn tự lúc nào.


34. 夏休(なつやす)みもいつの()にか()ぎてしまった。

Kỳ nghỉ hè đã trôi qua lúc nào không biết.


35. あれ、いつの()にか()ていたのね。

Ủa, cậu đến từ lúc nào thế.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday