Textual description of firstImageUrl

Nghĩa たことにする | たこととする: giả vờ như; xem như

Cách sử dụng たことにする | たこととする:  là cách nói diễn tả một hành động đi ngược với thực tế, hoặc giả vờ/xem như nó đã không xảy ra (đối với sự việc thực tế đã xảy ra); hoặc giả vờ/xem như là đã xảy ra (đối với sự việc thực tế chưa xảy ra).

- Mục đích có thể sử dụng cho tích cực lẫn tiêu cực.

意味:~と見なす。本当は〜だが、〜ふりをする / 本当(ほんとう)は〜だが、〜ではないと考える

解釈:物事を事実とは反したようにみなす文法です。「~たこととする」は少し硬い表現です。実際には起きたが、起きなかったように振る舞うというようなの状況で用いられる。目的はプラスもマイナスもある。

- Ngữ pháp JLPT N1

V

(という)ことにする

N

ということにする

A

(という)ことにする

A

ということにする

Ví dụ []:

(なに)()らなかったことにして通常通(つうじょうどお)りに出勤(しゅっきん)する。

Tôi vẫn đi làm bình thường, vờ như không biết chuyện gì.


(きみ)はここにいなかったことにする

Tôi sẽ xem như cậu đang không có ở đây.


それは()かったことにして(くだ)さい。

Xin hãy xem như chưa từng có chuyện đó.


(いま)のは()なかったことにする

Tôi sẽ xem như chưa nhìn thấy gì.


仕事(しごと)()わらせたことにしてさっさと(かえ)ってきた。

Tôi nhanh chong trở về nhà, xem như đã hoàn thành xong việc.


(おっと)不倫(ふりん)()なかったことにする

Tôi giả vờ như chưa nhìn thấy chồng mình đang ngoại tình.


風邪(かぜ)だということにして学校(がっこう)(やす)む。

Tôi nghỉ học, giả vờ là đang bị cảm.


その(はなし)()かなかったことにしましょう

Chúng ta hay xem như chưa từng nghe chuyện đó.


(おこ)っているので、(かれ)質問(しつもん)()こえなかったことにする

Vì đang tức giận nên tôi vờ như không nghe thấy câu hỏi của anh ta.


この(はなし)()かなかったことにしてください。

Chuyện này xin anh hãy xem như chưa từng nghe qua.


友達(ともだち)()いたレポートを、自分(じぶん)()たことにして提出(ていしゅつ)した。

Tôi đã nộp bài báo do bạn tôi viết, vờ như đó là do tôi viết.


()ったケーキを、自分(じぶん)(つく)たことにして彼氏(かれし)にあげた

Tôi đã đưa cho bạn trai của mình chiếc bánh mà tôi đã mua và nói rằng tôi đã tự làm.


病気(びょうき)になったが、お母さんには元気(げんき)だということにしておこう

Mặc dù tôi bệnh nhưng tôi sẽ nói với mẹ là tôi vẫn khỏe (để mẹ khỏi lo lắng).


そんな()まずいところを()なかったことにしても(わす)れられない。

Dù cố giả vờ như chưa từng nhìn thấy chuyện không hay đó nhưng tôi cũng không thể nào quên được.


自分(じぶん)のミスではなかったことにして(かれ)全然平気(ぜんぜんへいき)(かお)をしている。

Anh ta tỏ vẻ mặt thản nhiên như không có gì, vờ như đó không phải là lỗi của mình.


Xem thêm:

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday