Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa た瞬間に |の瞬間: ngay thời điểm; ngay thời khắc; đúng vào giây phút; ngay khi

Cách sử dụng た瞬間に |の瞬間: Sử dụng mẫu này khi muốn diễn đạt việc 2 hành động xảy ra gần như đồng thời, xảy ra cùng lúc; hoặc muốn nhấn mạnh ý : “đúng vào giây phút ấy”.

- Hiếm khi sử dụng sau danh từ.

- Trong văn nói thường sử dụng cấu trúc ~たとたん、~

意味と用法 「~とほとんど同時に」「ちょうどその時」という意味。二つのことがほとんど同時に起こったということを表す。

- Ngữ pháp JLPT N1

V普通形

瞬間(に)

V

瞬間(に)

N

瞬間(に)

Ví dụ []:

彼女(かのじょ)(かお)()瞬間(しゅんかん)わかったんです。

Vừa nhìn thấy vẻ mặt cô ấy, tôi lập tức đã hiểu ra ngay.


()()がっ瞬間(しゅんかん)(いえ)がぐらっと(おお)きく()れた。

Ngay lúc tôi đứng dậy, căn nhà rung chuyển dữ dội, kêu răng rắc.


(わたし)(ころ)瞬間(しゅんかん)手首(てくび)()ったことが()かった。

Ngay khi vừa ngã xuống, tôi lập tức biết rằng mình bị gãy cổ tay.


王子様(おうじさま)が、(ねむ)っているお姫様(ひめさま)にキスしたその瞬間(しゅんかん)魔法(まほう)()けた。

Ngay giây phút hoàng tử ghé môi hôn nàng công chúa đang nằm ngủ, ma thuật đã được giải trừ.

試験(しけん)()ちたことが()かっ瞬間(しゅんかん)()(まえ)()(くら)になって()()()いていくのが自分(じぶん)でもわかった。

Vào phút giây biết được là mình đã thi trượt, tôi cảm thấy rõ ràng là cảnh vật trước mắt mình tối sầm lại, mặt mình tái đi.


(かれ)()()らされ瞬間(しゅんかん)彼女(かのじょ)(ゆか)()(くず)れてしまった。

Cô ấy đã gục xuống sàn khóc ngất ngay khi biết tin anh ấy chết.


(かれ)らは()()()瞬間(しゅんかん)(こい)()ちた。

Họ đã yêu nhau ngay từ khi khi ánh mắt họ chạm nhau.


プールに(はい)瞬間(しゅんかん)鼻血(はなぢ)出始(ではじ)めた。

Ngay khi tôi bước vào bể bơi, mũi tôi bắt đầu chảy máu.


ふたをあけ瞬間(しゅんかん)、ツーンと悪臭(あくしゅう)(はな)をつく。

Ngay khi tôi mở nắp, một mùi khó chịu xộc thẳng vào mũi tôi.


最後(さいご)瞬間(しゅんかん)なって、(かれ)にいい(かんが)えが()かんだ。

Một ý tưởng hay đã nảy ra trong đầu anh vào giây phút cuối cùng.


その言葉(ことば)(くち)をつい瞬間(しゅんかん)、しまったと(おも)った。

Vừa dứt lời, tôi đã hối hận.


ぼくは、きみの写真(しゃしん)()瞬間(しゅんかん)から、きみを(あい)してしまった。

Anh đã yêu em ngay từ khi tôi nhìn thấy bức hình của em.


(わたし)はそう()瞬間(しゅんかん)息子(むすこ)との合意(ごうい)違反(いはん)したことに()づいた。

Ngay khi vừa nói điều đó, tôi đã nhận ra rằng mình đã phá vỡ thỏa thuận với con trai mình.


彼女(かのじょ)は、(かれ)部屋(へや)(はい)っていっ瞬間(しゅんかん)(かれ)()つけた。彼女(かのじょ)(かれ)()っていたのだ。

Cô ấy đã nhìn thấy anh ấy ngay khi anh ấy bước vào căn phòng. Cô ấy đã chờ đời anh ấy ở đó.


子供(こども)()まれ瞬間(しゅんかん)(おや)になった(ひと)意識(いしき)はがらりと()わる。

Vào thời khắc một đứa trẻ ra đời, ý thức của người trở thành cha mẹ sẽ thay đổi lớn.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday