Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa cấu trúc 〜としたことが: (thật không ngờ là) một người nhưlại;

Cách sử dụng としたことが: đi sau danh từ chỉ người, đối tượng cụ thể nào đó (vốn luôn được đánh giá cao), thường là người gần gũi, thân quen với người nói, và chỉ ra rằng những sai lầm, thất bại của người đó là không mong đợi, không phù hợp, hoặc không giống với người đó như trước giờ, gần tương tự như với nghĩa của một số từ 〜ともあろうものが /  その人らしくもなく / 〜といったら.

- Cách nói này thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ hoặc thất vọng vì người nói biết rằng, một người như thế, thường sẽ không có những sai lầm, thất bại kiểu như vậy.

- Chỉ sử dụng với những việc đã xảy ra rồi, và phía sau sẽ đi chung với những từ như 「とは」「なんて」để diễn tả sự ngạc nhiên. Trong một số trường hợp sẽ kết thúc tại đó, và lược bỏ phần đi sau 「とは」「なんて」.

 - Cách nói mang tính quán ngữ 私としたことが được sử dụng trình bày một cách mỉa mai, hoặc khiêm tốn, mang nghĩa: một người trước giờ chưa mắc sai lầm như tôi, thật bất ngờ là lần này lại mắc sai lầm do bất cẩn. Cách nói này tùy bối cảnh, cách thể hiện mà cũng có khi sẽ tạo ấn tượng ngạo mạn, hách dịch cho người nghe nên cần lưu ý khi sử dụng.

意味: 〜ともあろうものが。 その人らしくもなく。〜といったらまあ。

用法: 主に、人名や特定の人物をさす語に付いて用いて、その人にとって、次に述べる事柄が意外であったり不似合いであったりすることを表わす。その状態の程度のはなはだしいことを驚いたりあきれたりする意を表す。話者のその人物に対する評価はもともと高いからこそ、その人物がしてしまった意外な失敗に対する驚きのニュアンスを含む。

 既に発生したことにのみ使え、後ろにはよく「とは」や「なんて」と呼応します。更に「とは」「なんて」の後ろでは驚きなどの感想を述べるが、この部分は省略することができる。

 慣用句として「私としたことが」という言い方がある。いつもは失敗しない私が不注意から失敗してしまったことを意外だとして述べる言い方で、皮肉や謙遜にも使え、言い方によっては傲慢で偉そうな印象を与えることもある。

- Ngữ pháp JLPT N1

N (person)

(danh từ chỉ người)

としたことが

Ví dụ []:

(かれ)としたことが、こんな(おお)きなミスをするなんて、(しん)じられない。

Tôi không thể tin được một người như anh ấy lại mắc phải sai lầm lớn như vậy.


大学生(だいがくせい)としたことが、こんな問題(もんだい)(こた)えられないなんて。

Thật không thể tin được là một sinh viên đại học lại không thể không trả lời được một câu hỏi như thế này.


クラスでいつも一位(いちい)をとる(かれ)としたことが志願大学(しがんだいがく)()ちたとは。

Thật bất ngờ là một người luôn đứng nhất lớp như anh ấy lại thi trượt trường đại học mà anh ấy chọn.


いつも慎重(しんちょう)(かれ)としたことがこのような失敗(しっぱい)をするとは。

Thật không ngờ là một người luôn thận trọng như anh ấy lại mắc một sai lầm như thế này.


いつも成績(せいせき)()彼女(かのじょ)としたことが大学入試(だいがくにゅうし)()ちるとは(おどろ)きだ。

Thật ngạc nhiên khi một người luôn luôn đạt điểm cao như cô ấy lại trượt kỳ thi tuyển sinh đại học.


愛妻家(あいさいか)であった(かれ)としたことが()女性(じょせい)浮気(うわき)するなんて、(おどろ)いた。

Tôi rất ngạc nhiên khi một người yêu thương vợ như anh ta lại ngoại tình với người phụ nữ khác.


(かれ)としたことが、そんなばかなことを()うとは

Thật không ngờ một người như anh ấy lại nói những điều ngu ngốc như thế.


(わたし)としたことが、こんな大きなミスをするなんて。

Một người như tôi tại sao đã mắc phải lỗi như thế này?!


(わたし)としたことが、うかつにも()がつきませんでした。

Chính bản thân tôi thậm chí đã không nhận ra mình đã làm gì.


百戦錬磨(ひゃくせんれんま)(かれ)としたことが、うっかりして形勢(けいせい)(そこ)ねてしまうとは(めずら)しい。

Thật hiếm thấy khi mà một người dày dạn trải qua hàng trăm trận như ông ấy lại bất cẩn phá hỏng tình thế.


業績(ぎょうせき)人柄(ひとがら)()(かれ)としたことが今回(こんかい)(けん)ですっかり信用(しんよう)(うしな)ってしまった。

Một người vừa tài giỏi lại vừa tốt tính như anh ấy đã đánh mất đi sự tín nhiệm của mình hoàn toàn qua vụ việc vừa rồi.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday