Nghĩa: Mà không – Đừng có
Cách sử dụng:

+ 「Vず」trong「Vずに」chính là hình thức cổ củaVない」. 「Vずに」có cách sử dụng tương tự với 「Vないで」.

+ Biểu thị ý nghĩa “làm gì đó trong một trạng thái không...”, theo sau là một câu có động từ làm vị ngữ. Mang tính văn viết. Trong văn nói sử dụng 「~ないで」

+ Ngữ pháp JLPT N4, Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:

Vない+ずに  

Tuy nhiên: しない せずに

Ví dụ:



よく()まずに()べると()(わる)くしますよ。

Nếu ăn mà không nhai kỹ thì sẽ có hại cho bao tử đấy.



左右(さゆう)()ずに(みち)(わた)ると(あぶ)ないです。

Thật là nguy hiểm khi băng qua đường mà không nhìn cả hai phía.



今年(ことし)の夏休みは(やま)()かずに、(うみ)()くことにしました。

Tôi đã quyết định là mùa hè năm nay sẽ không đi núi mà sẽ đi biển.



切手(きって)()らずに手紙(てがみ)()してしまった。

Tôi đã gửi lá thư ấy đi mà quên không dán tem.



ドアに(かぎ)をかけずに()(もの)()ってしまった。

Tôi đi mua sắm mà quên không khóa cửa.



昨日(きのう)財布(さいふ)()たずに(いえ)()て、(ひる)ごはんも()べられなかった。

Hôm qua vì quên mang ví theo nên đành phải nhịn cả bữa trưa.



(あつ)いので、()どもはふとんをかけずに()ています。

Trời nóng nên con tôi ngủ mà không đắp chăn.



山田(やまだ)さんはパソコン教室(きょうしつ)参加(さんか)せずに、自分(じぶん)勉強(べんきょう)してみると()っています。

Anh Yamada nói là sẽ tự học thử mà không tham gia lớp tin học.



相手(あいて)(はなし)()かずに自分(じぶん)主張(しゅちょう)だけ(とお)そうとするなんて、それはわがままというものだ。

Chỉ cố gắn để nêu quan điểm của bản thân mà không hề muốn nghe ý kiến của người khác thì đó gọi là ích kỷ.



ワープロの説明(せつめい)をよく()まずに使(つか)っている(ひと)(おお)いようだ。

Hình như có nhiều người sử dụng máy đánh chữ mà không đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.



⑪「(なに)()える?」(かれ)()ちきれずに()いた。

“Anh nhìn thấy gì?”, anh ta sốt ruột không thể chờ và hỏi.



(ひる)ごはんを()べずに9()から5()までずっと(はたら)きました。

Tôi đã làm việc suốt từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều mà không ăn trưa.



あきらめずにさお(あと)までがんばってください。

Xin hãy gắng hết sức làm cho đến cùng, đừng có bỏ cuộc.



連絡(れんらく)せずに会社(かいしゃ)(やす)みました。

Tôi đã nghỉ làm việc mà không liên lạc trước với công ty.



両親(りょうしん)事故(じこ)()くした(あと)(かれ)(だれ)援助(えんじょ)()けずに大学(だいがく)を出た。

Sau khi mất cả cha lẫn mẹ trong một vụ tai nạn, anh ấy đã tốt nghiệp đại học mà không nhận viện trợ của bất kỳ ai.



自分(じぶん)特別(とくべつ)だなんて()らずに、(あか)(ぼう)(ねむ)(つづ)けている。

Đứa bé vẫn cứ ngủ mà không biết rằng bé rất đặc biệt.



フリーターは、自分(じぶん)就職(しゅうしょく)せずに、きままに(はたら)いて、自由(じゆう)(たの)しんでいる。

Những người làm nghề tự do họ không cần tìm việc, họ chỉ làm việc theo ý mình và tận hưởng sự tự do.


Có thể bạn muốn xem thêm:

+ ~もせずにMà không... - Mà chẳng...

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday