Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa きっての: nhất; nhất trong số

Cách sử dụng きっての: sử dụng khi muốn nói rằng ai/cái gì đó là nhất/là đại điện tiêu biểu nhất trong một tổ chức, địa phương, nhóm, bộ phận... nào đó.

- Về cơ bản, chủ yếu sử dụng để nêu lên những đại diện tốt, tích cực, nhưng thỉnh thoảng vẫn sử dụng cho mô tả điều xấu.

[意味]: 〜の中で一番の

・組織や地域、グループの中で最も優秀なものや、代表するものを言いたい時に使う。

・基本的にいいこと、ポジティブなことに用いるが、悪いことにも用いることがある。

- Ngữ pháp JLPT N1

- Kanji: 「切っての」

N

きっての

N

Ví dụ []:

(かれ)はうちの大学(だいがく)きっての秀才(しゅうさい)だ。

Cậu ấy là người tài năng nhất trong trường đại học của chúng tôi.


ここは北陸(ほくりく)きっての寒冷地(かんれいち)だ。

Đây là vùng lạnh nhất Hokuriku.

あのレストランは現在(げんざい)にも大阪(おおさか)きっての名料亭(なりょうてい)である。

Cho đến nay, nhà hàng đó vẫn là một trong những nhà hàng tốt nhất ở Osaka.


彼女(かのじょ)はこの会社(かいしゃ)きっての美人(びじん)です。

Cô ấy là người xinh đẹp nhất trong công ty này.


あの(むすめ)なら()らない(もの)はいません。この付近(ふきん)きっての美人(びじん)です。

Không ai là không biết cô ấy. Cô ấy là hoa khôi của khu phố.


(かれ)はこの地方(ちほう)きっての大地主(おおじぬし)です。

Ông ấy là đại địa chủ của vùng đất này.


木村警部(きむらけいぶ)警視庁(けいしちょう)きっての敏腕家(びんわんか)(うた)われます。

Thanh tra Kimura là một trong những thành viên giàu kinh nghiệm nhất của Sở cảnh sát.


そのグループきっての人気(にんき)アイドルは真由美(まゆみ)さんです。

Thần tượng nổi tiếng nhất trong nhóm đó là chị Mayumi.


(かれ)はそのアイドルグループきっての音痴(おんち)だ。

Cậu ta là người có khả năng cảm âm kém nhất nhóm nhạc thần tượng đó.


(かれ)上海(しゃんはい)きっての凶悪漢(きょうあくかん)です。

Hắn tay là gã tàn bạo khét tiếng nhất Thượng Hải.


清水寺(きよみずでら)京都(きょうと)きっての観光名所(かんこうめいしょ)だ。

Chùa Kiyomizu là một trong những điểm thu hút khách du lịch tốt nhất ở Kyoto.


(かれ)日本(にほん)芸能界(げいのうかい)きっての(たか)い給料を(もら)った(ひと)です。

Anh ấy là một trong những người được trả lương cao nhất trong ngành giải trí Nhật Bản.


ロシア海軍(かいぐん)きっての名提督(めいていとく)で、世界(せかい)海軍(かいぐん)にも(おお)きな影響(えいきょう)(あた)えた。

Đô đốc nổi tiếng nhất của hải quân Nga, và có ảnh hưởng lớn đến hải quân thế giới.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday