Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp のをいいことに


「~のをいいことに | Nをいいことにlà cách nói thường được sử dụng với tâm trạng mang tính phê phán/chỉ trích rằng “(ai đó) đã lợi dụng tình hình/hoành cảnh nào đó để thực hiện một việc không hay/không tốt”.

Thường được dịch:  lợi dụng việc... / lợi dụng chuyện...

Dạng sử dụng:

V/Vない+ のを

いいことに

na-Adjなのを

いいことに

N

いいことに

Nであるのを

いいことに

Cũng được sử dụng với dạng「~をいいことにして」

- Ngữ pháp JLPT N1

- 「~の状況を都合よく使用して、何か良くないことをする」と批判的な気持ちで言いたいときに使われる。

Ví dụ:

夜間(やかん)人気(ひとけ)がないのをいいことに、トンネル(ない)落書(らくが)きはエスカレートする一方です。

Lợi dụng buổi tối không có bóng người qua lại, tình trạng vẽ bậy bên trong đường hầm ngày càng leo thang.


(ぼく)(だま)っているのをいいことにして勝手(かって)なことを()

Họ lợi dụng sự im lặng của tôi để nói những gì họ muốn.


山本君(やまもとくん)電車(でんしゃ)(おく)れたのをいいことに、テストが()わる(ころ)堂々(どうどう)とやってきた。

Yamada lợi dụng chuyện xe điện đến trễ, thản nhiên bước vào lớp khi bài kiểm tra sắp kết thúc.


(だれ)にも(うたが)われていないのをいいことに彼女(かのじょ)会社(かいしゃ)(かね)使(つか)(つづ)けた。

Lợi dụng việc không bị ai nghi ngờ, cô ta đã liên tục sử dụng tiền của công ty.

⑤どうやらうちの(ねこ)()(ぬし)留守(るす)をいいことに、いたずらをしたらしく、部屋(へや)がめちゃくちゃだ。

Có vẻ như con mèo nhà tôi đã lợi dụng lúc chủ vắng nhà nên phá phách, phòng ốc đồ đạc tứ tung.


先生(せんせい)がいないのをいいことに学校(がっこう)をサボった。

Nó đã lợi dụng sự vắng mặt của giáo viên để cúp học.


表現(ひょうげん)自由(じゆう)(まも)るべき権利(けんり)(ひと)つだが、それをいいことに他人(たにん)(きず)つけるような作品(さくひん)面白半分(おもしろはんぶん)(つく)(ひと)(みと)めるべきではない。

Tự do ngôn luận là một trong những quyền cần được bảo vệ, nhưng cũng không cho phép một người nào đó lợi dụng nó để tạo ra, chẳng hạn như một tác phẩm mà làm tổn thương người khác chỉ để mua vui.


(かれ)(いそが)しいのをいいことに全然私(ぜんぜんわたし)連絡(れんらく)をくれない。

Anh ta hoàn toàn không liên lạc cho tôi và lấy cớ là rất bận.


小川(おがわ)さんって店員(てんいん)()ていないのをいいことに試食(ししょく)のチョコレートを3つも()べたんだよ。

Ogawa đã lợi dụng lúc nhân viên cửa hàng không nhìn để ăn những 3 miếng sô cô la dành cho khách thử luôn đấy.


主人(しゅじん)不在(ふざい)をいいことにして王氏(おうし)隣家(りんか)(おとこ)私通(しつう)した。

Lợi dụng sự vắng mặt của chồng, Vương thị đã tư thông với gã hàng xóm.


社長(しゃちょう)(おい)であるのをいいことに上司(じょうし)反抗(はんこう)したり仕事(しごと)をサボったりと、(かれ)()勝手(かって)なことばかりしている。

Cậu ta lợi dụng việc là cháu trai của Giám đốc để làm toàn những việc tùy tiện, chẳng hạn như chống đối cấp trên, hoặc tự ý nghỉ việc...


(ぼく)東京(とうきょう)()れないのをいいことにして(ぼく)をだました。

Hắn ta đã lợi dụng sự thiếu hiểu biết của tôi về Tokyo để lừa tôi.


彼女(かのじょ)我々(われわれ)のもてなしをいいことに一銭(いっせん)(はら)わずに丸一(まるいち)()月滞在(げつたいざい)した。

Cô đã lợi dụng sự hiếu khách của chúng tôi và ở lại cả tháng mà không trả bất cứ đồng nào.


(おや)(しか)らないのをいいことに()どもは電車(でんしゃ)(なか)(はし)(まわ)っている。

Lợi dụng việc không bị bố mẹ la mắng, đứa bé cứ chạy nhảy bên trong xe điện.


やがて(みかど)()に、予言(よげん)的中(てきちゅう)(くに)(みだ)れ、(おとうと)燕王(えんおう)太子(たいし)幼弱(ようじゃく)をいいことに謀反(むほん)した。

Chẳng bao lâu sau hoàng đế chết, lời tiên tri trở thành hiện thực, đất nước bị xáo trộn, người em trai đang là vua nước Yến đã lợi dụng sự non nớt của thái tử để nổi dậy làm phản.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday