Nghĩa: cũng

Cách sử dụng: Thường được đặt ở vị trí trợ từ [wa], đi sau chủ ngữ, để trình bày một sự việc nào đó giống với sự việc vừa nêu.

Dạng sử dụng:

__ __です。


Ví dụ:

わたしはベトナム(じん)です。アンさんもベトナム(じん)です。

i là người Việt Nam. An cũng là người Việt Nam.

佐藤(さとう)さんは60(ろくじゅっ)(さい)です。浅見(あさみ)さんも60(さい)です。

Bác Sato thì 60 tuổi. Bác Asami cũng 60 tuổi.

これはポールペンです。それもポールペンです。

Cái này là bút bi. Cái đó cũng là bút bi.

ナムさんは銀行員(ぎんこういん)です。鈴木(すずき)さんも銀行員(ぎんこういん)です。

Nam nhà nhân viên ngân hàng. Chị Suzuki cũng là nhân viên ngân hàng.

(かれ)日本(にほん)が好きです。(わたし)()きです。

Cậu ta thích Nhật Bản. Tôi cũng thích.

彼女(かのじょ)はビールが(きら)いです。(わたし)もあまり()きじゃありません。

Cô ấy ghét bia. Tôi cũng không thích (bia) lắm.

A: 木村(きむら)さんが()きです。

B: (わたし)もそうです。

- Tôi thích anh Kimura.

- Tôi cũng vậy.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday