Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp 言わずもがな  | いわずもがな

Cấu trúc「~言わずもがなlà cách nói cổ, diễn tả ý “việc đó không cần phải nói”, hoặc “không nên nói thì hơn”. Ngoài ra, còn được sử dụng với ý nghĩa “không cần phải nói vì ai cũng biết, chuyện đó là đương nhiên”.

言う必要のないこと。むしろ言わない方がよいこと。

言うまでもないこと。言うまでもなく。もちろん。


Thường được dịch: không nên nói; thì không cần phải nói rồi; thì khỏi phải bàn rồi

- Ngữ pháp N1

Dạng sử dụng:

※~は言わずもがなだ。

※~は言わずもがなだが、~も/まで~。

※言わずもがなのことを言う。

Phân tích cấu trúc:

「言う」⇒「言わず」⇒「言わず+もがな」

※「もがな」diễn tả ước muốn, mang nghĩa tương tự 「があればいいなあ」

(mang nghĩa) 言わないでほしい hoặc いわなければいいが…

Ví dụ:

そんなこと()わずもがなだ

Những chuyện như thế thì không nên nói ra.


あんまり(はら)()ったので、つい()わずもがなこと()ってしまった。

Vì bực mình nên lỡ nói ra những chuyện không nên nói.


みなの(まえ)()わずもがなのこと()ってしまって後悔(こうかい)している。

Tôi đang rất hối hận vì lỡ nói điều không nên nói trước mặt mọi người.


大人(おとな)()わずもがな子供(こども)さえ()っている。

Người lớn thì không cần phải nói ròi, đến cả con nít còn biết.


子供(こども)()わずもがな大人(おとな)までもこの(あたら)しいゲームに夢中(むちゅう)になっているそうだ。

Con nít thì khỏi phải nói rồi, nghe nói đến cả người lớn cũng mê mệt với trò chơi game mới này.


英語(えいご)()わずもがな、ポルトガル()(はな)せます。

Tiếng Anh thì không cần phải nói rồi, tiếng Bồ Đào Nha cũng nói được.


(みず)(きら)いなので、(うみ)()わずもがな、川も好きではありません。

Tôi rất ghét nước nên biển thì khỏi phải bàn rồi, sông tôi cũng không thích luôn.


Xem thêm:

・「までもないchưa tới mức phải; không cần phải.
・「はもちろん」là đương nhiên; 

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday