Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: Là một dạng liên từ [接続詞], được sử dụng nhiều trong giao tiếp thân mật để thay cho けれどhoặc「~が」, đặc biệt là khi nói chuyện với bạn bè, người thân để diễn tả hay vế đối lập, trái ngược nhau. Thường được dịch là: Tuy...nhưng... / Nhưng mà...
- Đôi khi còn được sử dụng trong câu mào đầu, theo sau là câu hỏi hoặc nhờ vả .v.v. (như ví dụ )
- Không sử dụng trong hội thoại trang trọng.

- Ngữ pháp JLPT N5

用法:友達すときは「~、…」ではなく、「~けど使うことが
Dạng sử dụng:
Thể ngắn/masu

けど、~。

Tính từ i

(です) けど、~

Tính từ na/N

だ/ですけど、~

けど、

~。

Ví dụ []:

遊びに()きたいけど、お(かね)がありません。

Tuy tôi muốn đi chơi nhưng lại không có tiền.


このお菓子(かし)(かたち)(へん)だけど、おいしいね。

Cái bánh này, hình thù kỳ cục nhưng ngon nhỉ.


(あさ)(さむ)くなかったけど(よる)(さむ)くなったね。

Buổi sáng không lạnh nhưng buổi tối đã bắt đầu lạnh nhỉ.


夏休(なつやす)みは(うれ)しいですけど宿題(しゅくだい)がたくさんあるから大変(たいへん)です。

Nghỉ hè thì vui nhưng cực lắm vì có nhiều bài tập về nhà.


あまり使(つか)わないけど(あたら)しいパソコンがほしい。

Tuy không thường sử dụng lắm nhưng tôi muốn có một chiếc laptop mới.


明日(あした)会社(かいしゃ)()きます。日曜日(にちようび)ですけど仕事(しごと)がありますから

Ngày mai tô phải đến công ty. Tuy là chủ nhật nhưng vì có việc...


みんながあの映画(えいが)はいいと()けど(わたし)にはちっとも面白(おもしろ)いと(おも)えない。

Mọi người nói phim đó hay, nhưng tôi thì thấy chẳng hay tí nào.


これは給料(きゅうりょう)はよくないけど、やりがいのある仕事(しごと)だ。

Tuy lương thấp, nhưng đây là một công việc đáng làm.


(いま)から公園(こうえん)()けど一緒(いっしょ)()かない?

Bây giờ tôi sẽ đi công viên đấy, anh đi cùng không?


A:これから、()かけるんだけど一緒(いっしょ)()かない?

B:うん、()く。

- Bây giờ tôi phải đi ra ngoài, anh có đi với tôi không?

- Ừ, đi.

役所(やくしょ)(みと)めてくれませんけど、これは立派(りっぱ)託児所(たくじしょ)です。

Tuy ủy ban không công nhận cho chúng ta, nhưng đây là một nơi giữ trẻ rất tuyệt vời.


すみません、電話(でんわ)故障(こしょう)しているらしいんんですけど

Xin lỗi, hình như điện thoại bị hư ạ.


A:この(ほん)は、花子(はなこ)にやるつもりだ。

Bけど、それじゃ、良子(よしこ)がかわいそうよ。

- Cuốn sách này, tôi định cho Hanako.

- Nhưng, như vậy thì tội nghiệp Yoshiko quá.


このカメラ、()しても()いよ。けど、ちゃんと(あつか)ってくれよ。

Cái máy ảnh này, tôi cho bạn mượn cũng được. Nhưng mà, bạn phải sử dụng cẩn thận giùm đấy.


Bonus: xem thêm

- Phân biệt が/けど/けれど

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday