Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: ~ものがあるđược sử dụng khi muốn nói rằng “việc đó là đương nhiên, là phải thế”. Thường để nói về những việc không phải là ý kiến cá nhân, mà là những điều mang tính đạo đức, ý kiến chung, chân lý, bản chất vốn có..., hoặc trình bày như một tính chất thông thường để giáo huấn. Có nghĩa là: <bản chất> là thứ.../ bản chất là...
- Là cách nói bày tỏ cảm xúc, cảm nhận của người nói từ có được từ một thực tế nào đó.
- Thể phủ định 「~ものではない mang nghĩa khuyên bảo, cấm đoán nhẹ nhàng (Không được / Không nên...).

-  Ngữ pháp JLPT N2

☆用法: 『~ものだ』は、「~するのが当然だ/~しないのが当然だ」と言いたいときに使う。個人の意見ではなく、道徳的、社会的な常識について説教したりする時の表現である。
Dạng sử dụng:
V-thông thường

ものだ

i-A

ものではない

na-A +

もんじゃない

※「ものではない」trong văn nói, đôi khi được nói thành 「もんじゃない」

[Ví dụ]:

もう10時半(じはん)だよ。(はや)()なさい。()どもは10時前(じまえ)()ものだ

10 giờ rưỡi rồi đấy. Ngủ sớm đi. Trẻ con thì phải ngủ trước 10 giờ.


人間(にんげん)本来自分勝手(ほんらいじぶんかって)ものです

Con người vốn dĩ là ích kỷ.


無駄遣(むだづか)いをするもんじゃない。お(かね)大切(たいせつ)にするものだ

Không nên tiêu xài lãng phí. Tiền là thứ cần phải biết quý trọng.


年寄(としよ)りには丁寧(ていねい)(せっ)するものだ

Với người già thì phải đối xử nhẹ nhàng lịch sự.


(よわ)(もの)いじめをするものじゃないよ。

Không được hiếp đáp người yếu đuối đấy nhé.


年末(ねんまつ)は、(だれ)でも(いそが)しいものだ

Cuối năm thì ai cũng bận rộn cả.


見舞(みま)いに鉢植(はちう)えの(はな)()って()かないものですよ。

Khi thăm bệnh thì không nên mang theo hoa trồng trong chậu đấy nhé.


会社(かいしゃ)などの団体宛(だんたいあて)手紙(てがみ)には宛名(あてな)(した)に「御中(おんちゅう)」と()ものだ

Thư gửi cho các nhóm, tổ chức như công ty này nọ thì bên dưới (sau) tên sẽ viết “Kính gửi”.


(ひと)親切(しんせつ)にしてもらったら、ありがとうと()ものだよ。

Khi được ai đối xử tốt thì phải nói cảm ơn đấy nhé.


(みち)(ひと)にぶつかったりしたら、「すみません」と(あやま)ものだ

Khi va phải ai đó ở ngoài đường thì phải nói “xin lỗi”.


(ひと)(こころ)は、なかなか()からないものだ

Lòng người là thứ thật khó mà hiểu được.


⑬「()(もの)(くち)()れたまま、しゃべるもんじゃない」と祖母(そぼ)()う。

Bà tôi nói rằng “Không được vừa ăn vừa nói”


4人生(じんせい)なんて、はかないものだ

Đời người vốn là phù du.


(ひと)陰口(かげぐち)()ものではありません

Không được nói sau lưng người khác.


(あか)(ぼう)()ものだ

Trẻ sơ sinh thì đương nhiên là hay khóc.


(きん)というのはすぐなくなるものだ

Tiền là thứ tuy có đó nhưng rồi lại mất.


(みず)本来低(ほんらいひく)きに(なが)れるものです

Nước vốn dĩ là thứ chảy xuống chỗ trũng.


世間(せけん)とは(つめ)たいものだ一時(いちじ)(さわ)いでもすぐに(わす)れる。

Người đời thường hay lãnh đạm. Nhất thời dù có làm rùm beng lên thì rồi cũng sẽ quên ngay.


地震(じしん)のときは、(だれ)でもあわてるものだ

Khi xảy ra động đất thì ai cũng hốt hoảng cả.


Nâng cao: Một số cách sử dụng khác

I. Cách nói thể thiện sự cảm thán, cảm xúc sâu sắc

〈感嘆・嘆息・心に深く感ずることを表す〉

21. あんな大事故(だいじこ)にあって、よく(たす)かったものだ

Gặp một tai nạn như thế nhưng vẫn còn may mắn lắm.


22. いつか京都(きょうと)()ってみたいものだ

Tôi lúc nào cũng muốn đến Kyoto thử một lần cho biết.


23. 時間(じかん)()つのは(はや)ものですね。

Thời gian trôi qua thật nhanh.


24. この校舎(こうしゃ)(ふる)くなったものだ

Ôi! Ngôi trường đã cũ quá rồi.


II. Cách nói hồi tưởng, diễn tả lại những sự việc, trạng thái thường xảy ra trong quá khứ.

〈過去の状態やよく起こったことを思い出して言う時の表現〉

Đi với thể TA「タ形」

25. 子どものころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ

Hồi bé, tôi phá phách nên thường bị bố la rầy.


26. この辺は、昔は静かだったものだ

Khu vực này hồi xưa rất yên tĩnh.


27. 学生(がくせい)のころはよく貧乏旅行(びんぼうりょこう)をしたものでした

Hồi sinh viên, tôi nhớ thường thực hiện những chuyến du lịch rẻ tiền.


28. (ちい)さいころはよくみんなで(ちか)(もり)(あそ)びに()たものでした

Hồi nhỏ, mọi người thường đi chơi ở khu rừng gần nhà.


Xem thêm:

- Cấu trúc~たいものだThật rất muốn | Ước gì

- Cấu trúcVたものだThường hay...

- Cấu trúc~ものだからVì...nên....

- Cấu trúc~というものだThật là...

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday