Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp 矢先に

A矢先 | やさきにBlà cách nói thường được sử dụng để diễn tả việc B xảy ra ngay trước khi việc A định/sắp diễn ra.

Nghĩa tiếng Nhật: 「事をしようとする目前で・ちょうどその時」

Thường được dịch:  ngay trước khi / vừa định thì...

Dạng sử dụng:

A矢先に

B

A thường đi với dạng「~ようとした」

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

()かけようとした矢先(やさき)(きゃく)()た。

Vừa định về thì khách đến.


外出(がいしゅつ)しようとした矢先(やさき)電話(でんわ)

Điện thoại gọi đến ngay khi tôi vừa định đi ra ngoài.


警告(けいこく)しようとした矢先(やさき)事故(じこ)発生(はっせい)した。

Ngay trước khi vừa định cảnh báo thì tai nạn đã xảy ra.


朝食(ちょうしょく)をとろうとした矢先(やさき)電話(でんわ)()った。

Ngay khi vừa định ăn sáng thì điện thoại reo.


()りようとしていた矢先(やさき)バスが(うご)()した。

Vừa định bước xuống thì xe buýt bắt đầu lăn bánh.


就職(しゅうしょく)()まり、これから親孝行(おやこうこう)をしようと(おも)った矢先(やさき)(はは)病気(びょうき)(たお)れてしまった。

Tôi vừa mới được nhận việc, đang khi vừa định sắp tới sẽ báo hiếu thì mẹ tôi ngã bệnh.


仕事(しごと)引退(いんたい)して、これからはのんびり()らそうと(おも)っていた矢先(やさき)(おお)きな地震(じしん)()きて(いえ)(うしな)ってしまった。

Tôi về hưu, đang vừa định sắp tới đây sẽ sống những ngày tháng thong thả thì xảy ra một trận động đất lớn, tôi mất luôn nhà cửa.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday