Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: 『~てしょうがない』là hình thức rút ngắn của 「~てしようがない, và là cách nói trong hội thoại thân mật của てしかたがない. Được sử dụng “để diễn tả trạng thái tình cảm, cảm xúc, hoặc cơ thể rất là..., đến mức không chịu đựng được (thường là tình trạng không mong muốn)”.. Thường được dịch là: không biết phải làm sao / không sao ngăn được.../ vô cùng
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
☆用法:「~てしょうがない」は、「心や体の状態がとても~だ」、「我慢できないぐらい~だ」と言う時に使う。
Dạng sử dụng:
i-Adjくて

しょうがない

na-Adj

しょうがない

V

しょうがない

[Ví dụ]:

(あか)ちゃんが(あさ)から()てしょうがない

Từ sáng đến giờ đứa bé cứ khóc hoài, tôi không biết phải làm sao.


一人(ひとり)じゃ(さび)しくてしょうがない

Một mình thôi thì buồn lắm.


このところ、(つか)れがたまっているのか、(ねむ)てしょうがない

Gần đây, không biết có phải do mệt mỏi lâu ngày hay không mà buồn ngủ quá, không cách gì cản được.


A:なぜあの俳優(はいゆう)人気(にんき)があるのか、不思議(ふしぎ)でしょうがないよ。

B:ほんと、ほんと。

- Tôi không thể nào hiểu được tại sao diễn viên đó lại được mến mộ như vậy.

- Đúng thế, đúng thế.


今日(きょう)は何もすることがなくて、ひまでしょうがない

Hôm nay chẳng có việc gì làm, rảnh vô cùng.


バレーボールを始めたら、毎日(まいにち)おなかがすいてしょうがない

Sau khi bắt đầu chơi bóng chuyền thì ngày nào cũng thấy đói bụng, không sao ngăn được.


A毎日(まいにち)ちゃんと食事(しょくじ)をしているのに、なぜかお(なか)がすいてしょうがないの。

B:そういうときは(ふと)るのよ。()をつけたほうが()いよ。

- Mặc dù mỗi ngày tớ đều ăn đầy đủ nhưng không hiểu sao bụng cứ thấy đói lắm.

- Cứ như thế thì sẽ tăng cân đấy. Cẩn thận đấy nhé.


可愛(かわい)がっていた(ねこ)()んで、(かな)しくてしょうがない

Con mèo cưng của tôi đã chết, tôi buồn quá, không biết phải làm sao cho khuây khỏa.


A:エアコンが(こわ)れてしまって、(あつ)てしょうがないんです。

B:それは大変(たいへん)ですね。(はや)修理(しゅうり)()てくれるといいですね。

- Máy điều hòa bị hỏng mất nên nóng không chịu được.

- Khổ nhỉ. Mong cho người ta đến sửa sớm nhỉ.


二度(にど)も、自転車(じてんしゃ)(ぬす)まれた。(はら)()てしょうがない

Bị trộm xe đạp đến 2 lần. Tức quá nhưng không biết phải làm sao.


まだ大学(だいがく)2年生(ねんせい)ですが、就職(しゅうしょく)のことを(かんが)えると不安(ふあん)でしょうがなくなるんです。

Tuy mới là sinh viên năm 2 thôi nhưng khi nghĩ đến việc phải đi làm thì tôi không khỏi bất an.


うちの()先生(せんせい)にほめられたのが(うれ)しくてしょうがない様子(ようす)だ。

Con tôi được thầy khen, nó vui sướng đến độ dường như không ngồi yên được.


空気(くうき)乾燥(かんそう)しているせいか、のどが(かわ)てしょうがない

Không biết có phải do không khí khô quá không mà cổ bị khô suốt.


そんな方法(ほうほう)では、時間(じかん)がかかってしょうがない

Với cách như thế thì sẽ mất thời gian vô cùng.


寝不足(ねぶそく)だし、(ひる)ごはんを()べたばかりだし…。(ねむ)てしょうがない

Nào là thiếu ngủ, rồi vừa mới ăn trưa xong.... Không sao ngăn được cơn buồn ngủ.


(まえ)から()しくてしょうがなかったギターがやっと買えた。

Cuối cùng thì tôi đã có thể mua được cây đàn ghita mà tôi ao ước bấy lâu nay.


昨晩(さくばん)残業(ざんぎょう)のあと()(かい)もあったので、(あさ)から(ねむ)てしょうがない

Vì tối qua sau khi làm ngoài giờ rồi còn đi nhậu nữa nên từ sáng giờ buồn ngủ không chịu được.


年寄(としよ)りが()っているのに、平気(へいき)(すわ)っている(ひと)()ると、(はら)()てしょうがない

Nhìn thấy một người vẫn thản nhiên ngồi trong khi người già phải đứng thì tôi tức không chịu được.


Bonus:

Cấu trúc ~てたまらない

Cấu trúc ~てしかたがない

Cấu trúc ~てならない

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday