Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa というわけではない | というわけでもない: không hẳn là; không có nghĩa là;

Cách sử dụng というわけではない | というわけでもない: Là cách nói phủ định, tuy nhiên, đó không phải là phủ nhận hoàn toàn, mà hàm ý về sự tồn tại của một số trường hợp ngoại lệ và một phần sự thật trong đó. Do đó, trong một số trường hợp, phía trước sẽ đi với những từ nối diễn tả sự đối nghịch như「しかし」「~だが」「だからといって」.

- Cách nói tương tự với わけではない; わけでもない;

- Văn nói là ~わけじゃない;

- 〜というわけでもない là cách nói nhấn mạnh hơn, nhưng tần suất sử dụng thấp.

意味わけではない; わけでもない;

用法:否定を表す。ただし完全な否定ではなく、一部例外の存在や許容できる部分があることを暗示する。そのため前件、後件には「しかし」「~だが」「だからといって」等の逆接を表す語を用い、その一部に言及する内容が来ることがある。 話し言葉は「~わけじゃない」。

- Ngữ pháp JLPT N1

Thể liên dụng

というわけではない

Thể liên dụng

というわけでもない

Ví dụ []:

マスクをしているからといって絶対(ぜったい)感染(かんせん)しないというわけではない

Không phải cứ đeo khẩu trang là tuyệt đối sẽ không bị nhiễm bệnh.


それは(まった)くウソというわけではない

Điều đó không hẳn hoàn toàn là nói dối.


(わたし)はこのプラン全体(ぜんたい)反対(はんたい)というわけではない

Tôi không hẳn là hoàn toàn phản đối toàn bộ kế hoạch này.


(かれ)はお(かね)がないというわけではない。ただケチなだけだ。

Anh ta không phải là không có tiền. Anh ta chỉ keo kiệt thôi.


両方(りょうほう)とも()というわけではない

Không có nghĩa là tôi thích cả hai.


彼女(かのじょ)(きん)があってもそれだけ幸福(こうふく)というわけではない

Cô ấy cho dù có tiền thì cũng chưa hẳn là sẽ hạnh phúc.


どんな場合(ばあい)にもこの規則(きそく)適用(てきよう)できるというわけではない

Quy tắc này không phải có thể áp dụng cho mọi trường hợp.


人生(じんせい)では(なに)もかもが(たの)しいというわけではない

Cuộc sống không phải chỉ toàn màu hồng.


この仕事(しごと)()きだというわけではないが、(かれ)一緒(いっしょ)(はたら)けて(たの)しい。

Không hẳn là tôi thích công việc này nhưng tôi thấy rất vui khi được làm việc với anh ấy.

 

これはあなたが有罪(ゆうざい)だという決定的(けっていてき)証拠(しょうこ)というわけでもない

Đây không hẳn là bằng chứng quyết định rằng bạn có tội.


そんなに複雑(ふくざつ)というわけではないが、時間(じかん)がかかるよ。

Cũng không hẳn là phức tạp đến thế nhưng sẽ mất thời gian đấy.


日本人(にほんじん)だからといって敬語(けいご) 上手(じょうず)というわけではない

Không hẳn cứ người Nhật là sẽ giỏi sử dụng kính ngữ.


彼女(かのじょ)とは、いつも(よる)()うことになっていたのですか?」

毎晩(まいばん)というわけではないのです。」

- Tối nào chị cũng gặp cô ấy à?

- Không hẳn là mỗi tối.


イギリスに長い間住(あいだす)んでいるからと()って英語(えいご)(はな)せるというわけではない

Sống ở Anh trong một thời gian dài không có nghĩa là sẽ nói được tiếng Anh.


当然(とうぜん)のことながら、これら(よっ)つの情緒的状態(じょうちょてきじょうたい)関節炎(かんせつえん)唯一(ゆいいつ)原因(げんいん)というわけではない

Đương nhiên, bốn tình huống cảm xúc này không phải là nguyên nhân duy nhất gây viêm khớp.


現存(げんそん)する動物(どうぶつ)たちは、もちろん、化石(かせき)として()つかるその祖先(そせん)実際(じっさい)同一(どういつ)種類(しゅるい)というわけではない

Tất nhiên, các loài động vật đang sống hiện nay không thực sự giống với tiền thân hóa thạch của tổ tiên chúng.


旅行好(りょこうず)きというわけじゃないけど、一人(ひとり)でドライブして(とお)くに()くのは()きだ。

Không hẳn là tôi thích đi du lịch, nhưng tôi thích một mình lái xe đi đâu đó xa xa.


()感情(かんじょう)()くことが(わる)というわけではないが、それを(くち)()したら悪口(わるくち)になって(ひと)をより(きず)つけてしまう。

Không phải là xấu khi có những cảm xúc tiêu cực, nhưng nếu bạn nói ra điều đó, nó sẽ trở thành lời nói xấu và gây tổn thương ai đó nhiều hơn.


激痛(げきつう)というわけじゃないが、横腹(よこばら)(すこ)(いた)くて()になる。

Không phải là một cơn đau dữ dội, nhưng tôi e rằng bên sườn của tôi hơi đau.


彼女(かのじょ)一緒(いっしょ)にお食事(しょくじ)をするのは()()ってるというわけではない

Đi ăn cùng cô ấy không có nghĩa là chúng tôi đang hẹn hò.


これは(だれ)責任(せきにん)というわけでもない

Đây không phải là trách nhiệm của riêng ai.


(かれ)(とき)おり手紙(てがみ)()くが、それほどしばしばというわけでもない

Anh ta vẫn thỉnh thoảng viết thư, nhưng cũng không hẳn là thường xuyên.


Xem thêm:

- Cấu trúc: わけではない / わけでもない

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday