Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa ことごとく: (1) tất cả; toàn bộ; mọi; tất thảy (2) hoàn toàn

Cách sử dụng ことごとく: được sử dụng để diễn tả rằng: tất cả / toàn bộ/ tất thảy /mọi thứ được đề cập đến, không sót cái nào, đều có/đều sẽ…

-「悉く」có nghĩa gốc là「問題にしているもの全部・残らず・みんな」(toàn bộ/tất cả/mọi thứ của vấn đề) nên ngữ pháp này được sử dụng nhiều để diễn tả những sự việc không mong muốn, không tích cực lắm.

- Kanji: 「悉く」{TẤT = tất thảy; hết thảy}

- Ngữ pháp JLPT N1

ことごとく

V

 

ことごとく

A

(rất hạn chế)

Ví dụ []:

部屋(へや)にいた(もの)ことごとく(おどろ)いた。

Tất cả những người ở trong phòng đều kinh ngạc.


企画(きかく)提案(ていあん)したが、(ことごと)否定(ひてい)されている。

Tôi đã đề xuất một kế hoạch, nhưng đã bị bác bỏ hoàn toàn.


(かれ)文法(ぶんぽう)ことごとく無視(むし)して(はな)している。

Anh ta nói mà phớt lờ mọi ngữ pháp.


(かれ)(かぶ)()うため、所有物(しょゆうぶつ)ことごとく()()げられた。

Anh ta đã dốc hết tài sản để mua cổ phiếu.


(かれ)推測(すいそく)ことごとく(やぶ)れてしまった。

Mọi phỏng đoán của anh ấy đã sai hết.


(かれ)言葉(ことば)にはことごとく(あざけ)りの調子(ちょうし)がある。

Từng lời nói của anh ta đều mang một giọng điệu giễu cợt.


労働(ろうどう)なくしては、人生(じんせい)ことごとく(くさ)ってしまう。

Nếu không có lao động, cuộc đời sẽ hoàn toàn bị mục ruỗng;


コツコツためていた500円玉貯金(えんだまちょきん)(ことごと)使(つか)ってしまった

Tôi đã sử dụng hết sạch các đồng 500 Yên mà tôi đã tích cóp được.


()るもの()くものことごとく(めずら)しい。

Tất cả mọi thứ tôi thấy hay tôi nghe được đều rất mới lạ.


私達(わたしたち)計画(けいかく)ことごとく失敗(しっぱい)した。

Mọi kế hoạch của chúng tôi đã hoàn toàn thất bại.


上司(じょうし)依頼(いらい)は、(ことごと)()()けざるを()ない。

Tôi đành phải chấp nhận hết thảy mọi nhờ vả của sếp.


(かれ)らが(かんが)えていることはことごとく正常(せいじょう)なものには(かんが)えられないようなことだった。

Mọi thứ họ đang nghĩ là thứ không thể được coi là bình thường được.


しばらくの(あいだ)(かれ)には自分(じぶん)がどこにいるのかわからなかったが、やがて苦痛(くつう)絶望(ぜつぼう)ことごとく(もど)ってきた。

Trong khoảng thời gian anh không biết mình đang ở đâu, rồi thì mọi đau đớn và tuyệt vọng lại ập đến.


生徒(せいと)ことごとく()っている。

Tôi biết hết các học trò.


(ほん)内容(ないよう)ことごとく(あたら)しい。

Nội dung của cuốn sách hoàn toàn mới.


(かれ)彼女(かのじょ)要求(ようきゅう)にはことごとく(おう)じる。

Anh đáp ứng mọi yêu cầu của cô.


彼女(かのじょ)はスーパースターの特徴(とくちょう)ことごとく(そな)えている。

Cô ấy có tất cả các đặc điểm của một siêu sao.


彼女(かのじょ)はこれまで()をつけた仕事(しごと)ことごとく成功(せいこう)した。

Cô ấy đã thành công trong tất cả các công việc mà cô ấy đã làm cho đến nay.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday