Textual description of firstImageUrl
だろうが だろうが [darou ga, darou ga]

Cách sử dụng: 「~だろうが、~だろうが」diễn tả ý “X cũng thế, mà Y cũng thế, bất kỳ (cái gì) cũng”.

- Thường được dịch: dù...dù... | dù là...dù là...


- Động từ và tính từ sẽ được chia thànhVerb-ようが」「Adj-かろうが」. Ví dụ: 「暑かろうが、寒かろうが」(dù nóng hay lạnh)「生きようが、死のうが」(dù sống hay chết)

類語:~だろうと~だろうと

接続 [Dạng sử dụng]:

N-だろうが

N-だろうが

Verb-ようが

Verb-ようが

Adj-かろうが

Adj-かろうが

- Ngữ pháp JLPT N1

[Ví dụ]:

子供(こども)だろうが大人(おとな)だろうが法律(ほうりつ)(まも)らなければならないのは(おな)じだ。

Dù trẻ con hay người lớn thì cũng phải tuân thủ pháp luật.


相手(あいて)重役(じゅうやく)だろうが社長(しゃちょう)だろうが(かれ)遠慮(えんりょ)せずに()いたいことを()う。

Dù là chức vụ quan trọng, hay là là Giám đốc, anh ta đều không ngại nói những gì mình muốn nói.


あの(ひと)(ひま)あろうがなかろうが食後(しょくご)のコーヒーは()かしたことがないそうですよ。

Ông ấy dù rảnh hay bận, thì cà phê sau mỗi bữa ăn đều chưa bao giờ bỏ qua.


(かれ)は、山田(やまだ)さんだろうが加藤(かとう)さんだろうが反対(はんたい)する(もの)容赦(ようしゃ)しないと()っている。

Anh ta nói là sẽ không tha thứ cho những người phản đối, dù là Yamada hay Kato.


もし鉄道(てつどう)使(つか)えなければ、ボートだろうが、ヘリコプターだろうが、とにかく使(つか)える方法(ほうほう)でできるだけ(はや)くそこに到着(とうちゃく)しなければならない。

Nếu không thể sử dụng đường sắt thì phải dùng bất cứ cách nào có thể, dù là tàu thủy hay máy bay, để đến nơi đó càng sớm càng tốt.


有名店(ゆうめいみせ)だろうとそうじゃなかろうと、この地方(ちほう)のそばは、とにかくおいしいんですよ。

Dù là tiệm nổi tiếng hay không, thì mì của vùng đó đều ngon cả.


あの(ひと)(ひま)あろうがなかろうが食後(しょくご)のコーヒーは()かしたことがないそうですよ。

Ông ấy dù rảnh hay bận, thì cà phê sau mỗi bữa ăn đều chưa bao giờ bỏ qua.


(たか)かろう(やす)かろうが必要(ひつよう)なものは()わねばならない。

Dù đắt hay rẻ thì cái gì cần phải mua.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday