Nghĩa: Hơn nữa – Đã...lại còn... – Không chỉ…mà còn…
Cách sử dụng:

+ Là cách nói diễn tả một trạng thái hay sự việc nào đó không chỉ có vậy mà còn thế nữa, thể hiện tình trạng, tính chất theo chiều hướng đồng thuận (tích cực và tích cực, hoặc tiêu cực và tiêu cực). Ngoài ra còn được sử dụng để miêu tả trạng thái hay sự việc xảy ra tiếp theo sau một trạng thái, sự việc nào đó.

+ Ngữ pháp JLPT N3


Dạng sử dụng:


V-thể ngắn + 上に

N + /である + 上に

adj + 上に

adj + /である + 上に

Ví dụ:


(かれ)(あたま)がいいうえに、ハンサムだ。

Anh ta đã thông minh, lại còn đẹp trai nữa.


この機械(きかい)操作(そうさ)簡単(かんたん)(うえ)に、小型(こがた)使(つか)いやすい。

Cái máy này thao tác đơn giản, hơn nửa dễ sử dụng vì nhỏ gọn.


今年(ことし)冷夏(れいか)である(うえ)に、大夫(たゆう)被害(ひがい)(おお)きくて、野菜(やさい)異常(いじょう)高値(たかね)記録(きろく)している。

Năm nay mùa hè nhiệt độ đã thấp, thiệt hại do bão gây ra lại lớn, nên giá rau quả tăng cao đến mức dị thường.


その(おとこ)(とし)()っている(うえ)に、(からだ)(よわ)っており、仕事(しごと)をするのは無理(むり)だ。

Người đàn ông đó đã lớn tuổi, hơn nữa sức khỏe cũng đã yếu, nên làm việc là không thể.


彼女(かのじょ)就職(しゅうしょく)にしっぱした(うえ)()()っていた(ひと)にも()られて、とても()()んでいた。

Cô ấy đã thất bại trong việc đi tìm công ăn việc làm, hơn nữa lại bị người yêu ruồng bỏ nên tinh thần rất suy sụp.


そのスポーツクラブは入会金(にゅうかいきん)()らない(うえ)に、(わたし)(いえ)から(ちか)い。

Câu lạc bộ thể thao đó không cần hội phí, hơn nữa lại gần nhà tôi.


その選手(せんしゅ)日本記録(にほんきろく)更新(こうしん)した(うえ)に、(ぎん)メダルももらって、自分(じぶん)でも(しん)じられないという(かお)をしていた。

Vận động viên đó tỏ ngạc nhiên rằng chính mình cũng không thể tin nổi việc anh ta đã phá kỷ lục Nhật Bản, lại còn nhận được huy chương bạc.


この文章(ぶんしょう)漢字(かんじ)間違(まちが)いが(おお)(うえ)文法(ぶんぽう)間違(まちが)いも(おお)い。

Bài viết này đã sai nhiều chữ Kanji mà ngữ pháp sai cũng nhiều.


このあたりは閑静(かんせい)(うえ)に、(えき)にも(ちか)住環境(じゅうかんきょう)としては(もう)(ぶん)ない。

Khu này đã yên tĩnh, hơn nữa lại gần nhà ga nên nói về môi trường sống thì thật là hoàn hảo.


この手続(てつづ)きは、面倒(めんどう)(うえ)時間(じかん)もかかるので、(みな)がいやがっている。

Thủ tục này rất phiền hà, hơn nữa lại còn tốn thời gian nên mọi người đều khó chịu.


ゆうべは(みち)(まよ)った(うえ)(あめ)にも()られて大変(たいへん)でした。

Tôi qua chúng tôi vô cùng khổ sở vì đã lạc đường mà còn bị mắc mưa nữa.


この(ほん)内容(ないよう)(むずか)しい(うえ)に、翻訳(ほんやく)がよくないので()みにくい。

Quyển sách này có nội dung đã khó, hơn nửa bản dịch là không tốt nên rất khó đọc.


(かれ)(はなし)(なが)(うえ)に、要点(ようてん)がはっきりしないから、()いている(ひと)(つか)れる。

Câu chuyện của anh ta đã dại lại còn không rõ nội dung chính nên người nghe cảm thấy rất mệt.


今庭(いまにわ)()いている(はな)は、きれいな(うえ)(かお)りもすごくいい。

Hoa đang nở ngoài vườn không chỉ đẹp mà còn rất thơm nữa.

 Mở rộng:
+ Có thể bạn muốn xem thêm:「だけでなく」  Không chỉ...mà còn... - Không những...mà còn...
(Nhập "だけでなく" trong ô tìm kiếm phía trên để xem)

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday