Textual description of firstImageUrl

Nghĩa cấu trúc なんという / なんと / なんて: thật là (làm sao) ; nhường nào: biết bao;

Cấu trúcなんという / なんと / なんて: thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, cảm thán.

Có thể được sử dụng cho cả tình huống tốt và xấu.

なんて~んだろう được sử dụng nhiều hơn trong văn nói.

Những cách nói mang tính quán ngữ như「なんということだ/なんてことだ/なんてことか/なんてこった/なんてこったい」v.v. diễn tả sự ngạc nhiên đối với sự việc.

Xem thêm cách sử dụng khác của なんて / なんという tại ĐÂY.

意味:〜したまま

用法:  名詞に接続して、驚きの感情を表します。良い評価にも悪い評価にも使えます。

「なんということだ/なんてことだ/なんてことか/なんてこった/なんてこったい」は慣用的に用いられ、物事に対する驚きを表す

- Ngữ pháp JLPT N1

なんという

なり

/ / だろう

なのだろう

なんだろう

A

なんと

なんて

N + なん/

 

だろう

A + なん/

A +

Ví dụ []:

なんという僥倖(ぎょうこう)だろう

Thật là một sự may mắn!


なんという偶然(ぐうぜん)

Thật là trùng hợp!


なんという偶然(ぐうぜん)適当(てきとう)()いた(こた)えが全部当(ぜんぶあ)たっていた。

Thật là trùng hợp. Tất cả các câu trả lời tôi đã viết một cách đại khái đều đúng hết.


なんという馬鹿(ばか)なやつ

Đúng là đồ ngốc!


彼女(かのじょ)(かる)(さわ)られても(おお)きく(さけ)んだ。なんという敏感(びんかん)(ひと)

Cô hét lớn khi bị chạm nhẹ. Đúng là một người nhạy cảm.


あいつは(かみなり)(おと)でも(こわ)がっている。なんという臆病(おくびょう)(ひと)

Anh ta sợ hãi ngay cả bởi tiếng sấm. Thật là một người nhút nhát!


(かれ)一人(ひとり)冷蔵庫(れいぞうこ)(はこ)んでしまって。なんという(すご)(ちから)

Anh ấy tự một mình khuân cái tủ lạnh. Thật là một sức mạnh tuyệt vời!


彼女(かのじょ)なんという可愛(かわい)直視(ちょくし)できない。

Cô ấy thật là dễ thương làm sao! Tôi không dám nhìn thẳng cô ấy.


なんと素敵(すてき)(たび)なんだろうか

Thật là một chuyến đi tuyệt vời!


なんと(うつく)しい(ひと)なのでしょう

Thật là một người xinh đẹp!


怪我人(けがにん)一人(ひとり)()なかった。なんという奇跡(きせき)だろうか

Không một ai bị thương cả. Thật là một kỳ tích!


つらい状況(じょうきょう)でも(けっ)して(あきら)めない。なんという精神力(せいしんりょく)

Không bao giờ bỏ cuộc ngay cả trong những tình huống khó khăn. Thật là kiên trì làm sao!


(なん)ということだろう(つき)が真っ赤に()まっている。

Chuyện gì thế này. Mặt trăng nhuốm một màu đỏ tươi.


軽装(けいそう)雪山(ゆきやま)(のぼ)るとは、なんと無謀(むぼう)若者(わかもの)たちなのだろう

Những người trẻ tuổi thật là liều lĩnh khi leo lên những ngọn núi tuyết trong trang phục sơ sài!


(わか)いのになんという冷静沈着(れいせいちんちゃく)人物(じんぶつ)なのだろう

 Thật là một người bình tĩnh và điềm đạm, dù tuổi đời còn trất trẻ.


外国(がいこく)(おな)じバスに()()わせるなんて、(なん)という偶然(ぐうぜん)だろう

Thật là trùng hợp khi có thể lên cùng một chuyến xe buýt ở nước ngoài.


津波(つなみ)()て、(かれ)(つま)子供(こども)(のこ)して自分(じぶん)先逃(さきに)げ。なんという悲劇(ひげき)だろうか

Khi sóng thần ập đến, anh đã bỏ lại vợ con và chạy thoát thân trước. Thật là một bi kịch!


長々(ながなが)意味(いみ)のない(はなし)()かされて、なんという時間(じかん)浪費(ろうひ)だろうか

Thật là lãng phí thời gian khi tôi nghe một câu chuyện dài và vô nghĩa.


あの(とき)冷静(れいせい)ではなかったものの、今思(いまおも)えば(かれ)なんとひどいことを()ってしまったのだろうか後悔(こうかい)している。

Biết là lúc đó tôi đã không bình tĩnh, nhưng giờ tôi hối hận về việc mình đã nói với anh ấy những điều thật khủng khiếp.


こんな(おお)きな(いし)一人(ひとり)()()げられるなんて、(なん)という(おとこ)

Thật là một người đàn ông đáng nể khi một mình có thể nhất được một tảng đá lớn như thế này.


一瞬(いっしゅん)のうちにして、家族全部(かぞくぜんぶ)(うしな)ってしまうなんて、なんということだ

Mất cả gia đình trong tích tắc, thật sự là một điều khủng khiếp.


ここからの景色(けしき)なんて綺麗(きれい)なんだろう

Khung cảnh từ chỗ này mới đẹp làm sao.


こんなにうれしいことがあるなんて

Thật là một bất ngờ thú vị!


練習(れんしゅう)がつらいならやまてしまえだなんて、なんという(おも)いやりのないことを()ってしまったのだろうか

Thật là những lời nói thiếu cảm thông khi bảo “nếu thấy tập luyện là khổ sở, thì nghỉ phứt đi”.


(かれ)は1(にち)(しょく)()べている。なんて(おお)

Cậu ấy ăn 5 bữa một ngày. Ăn khiếp thật.


こんなところであなたに()なんて、びっくりしましたよ。

Thật không ngờ lại gặp anh ở một chỗ như thế này.


こんな(やす)給料(きゅうりょう)真面目(まじめ)(はたら)(かれ)なんてバカ(ばか)らしい

Thật là ngu ngốc khi làm việc nghiêm túc với mức lương thấp như vậy.


ここはなんて(さび)しいところなんでしょう

Nơi này thật là buồn làm sao.


(かれ)演奏(えんそう)なんてすばらしいんだろう

Màn trình diễn của anh ấy thật tuyệt vời làm sao!


なんてひどい天気(てんき)なんでしょう

Thời tiết thật khủng khiếp!


なんて失礼(しつれい)(ひと)たちなんでしょう

Đúng là một người thô lỗ.


なんてかわいい(あか)ちゃんなんでしょう

Đứa bé mới dễ thương làm sao!


(こい)というものはなんと(おそ)ろしい情熱(じょうねつ)だろうか

Tình yêu là một niềm đang mê đáng sợ làm sao.


これはなんて(うつく)しい(はな)なんでしょう

Bông hoa này mới đẹp làm sao!


(いえ)(なか)()()えるとは、なんて大胆(だいたん)発想(はっそう)なんだろう

Thật là một ý tưởng táo bạo khi trồng cây trong nhà!


一家(いっか)そろって海外旅行(かいがいりょこう)だなんて(うらや)ましいですね

Thật đáng ghen tị khi cả gia đình cùng được đi du lịch nước ngoài.


あなたにそんなことを()なんて(じつ)にひどい(おとこ)

Thực sự là một người đàn ông tồi tệ khi nói với bạn một điều như vậy.


あんな(なま)(もの)一生懸命働(いっしょうけんめいはたら)いたいなんて(うそ)()まっているでしょう

Tôi chắc chắn rằng đó là một lời nói dối khi một gã lười biếng như thế lại nói rằng muốn làm việc chăm chỉ.


この吹雪(ふぶき)(なか)()ていくなんて(いのち)()てに()くようなものだ

Ra đi trong cơn bão tuyết như thế chẳng khác nào từ bỏ mạng sống của mình.


(ひと)を殺めてしまうなんて、なんて馬鹿(ばか)なことをしたんだろう

Anh ta thật là ngu ngốc khi dám giết người!


()どもたちまで皆殺(みなごろ)しにするなんて(なん)という残虐(ざんぎゃく)なつやらだろう

Đến cả trẻ con cũng giết, thật là một bọn tàn bạo.


彼女(かのじょ)気持(きも)ちが理解(りかい)できなかったなんて(おれ)はなんとバカだったのだろう

Tôi thật ngu ngốc biết nhường nào khi không thể hiểu được lòng cô ấy.


 Xem thêm cách sử dụng khác của なんて / なんという tại ĐÂY.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday