Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp Vます+始める(はじめる)
Nghĩa:  Bắt đầu (làm gì đó)
「~させてください」là cách nói được sử dụng khi muốn “nói rõ về sự bắt đầu thực hiện một việc gì đó (mà sẽ cần thời gian)”.

Vます+はじめる」は、「時間がかかることが始まる」ということをはっきり言うときにつかう表現。

Dạng sử dụng:

Vます

始める

例:

書く→ 書きます 書き始めます。

食べる 食べます 食べ始めます。

勉強する→  勉強します 勉強し始めます。

- Ngữ pháp JLPT N4, JLPT N3

Ví dụ:

(おとうと)は、今年(ことし)3(がつ)から、日本語(にほんご)(なら)(はじ)めました。

Em trai tôi đã bắt đầu học tiếng Nhật từ tháng 3 năm nay.



(さくら)(はな)()(はじ)めましたね。

Hoa anh đào đã bắt đầu nở rồi nhỉ.



日本語(にほんご)(なら)(はじ)めたのは半年前(はんとしまえ)です。

Tôi bắt đầu học tiếng Nhật là từ nửa năm trước.



先週(せんしゅう)からうちで(ねこ)()(はじ)めました。とても可愛(かわい)いです。

Tôi đã bắt đầu nuôi mèo ở nhà từ tuần trước. Nó rất dễ thương.



⑤「いただきます」と()って、みんな一緒(いっしょ)()(はじ)めました。

Mọi người nói “Itadakimasu” xong và bắt đầu ăn.



勉強(べんきょう)(はじ)める(まえ)に、お風呂(ふろ)(はい)ります。

Tôi vào tắm bồn trước khi bắt đầu học bài.



最近眠(さいきんねむ)れないので、(くすり)()(はじ)めました。

Vì gần đây khó ngủ nên tôi đã bắt đầu uống thuốc.



先週(せんしゅう)日曜日(にちようび)、リンさんは富士山(ふじさん)(のぼ)った。途中(とちゅう)までバスで()って、そこから(のぼ)(はじ)めた。

Chủ nhật tuần rồi, Linh đã leo núi Phú Sĩ. Linh đi xe buýt đến giữa chừng núi và bắt đầu leo bộ từ đó.



(いもうと)(ほん)()(はじ)めると、(まわ)りの(おと)()こえなくなります。

Em gái tôi khi bắt đầu đọc sách thì sẽ không còn nghe thấy tiếng gì xung quanh nữa.



今年(ことし)(とり)インフルエンザが流行(りゅうこう)(はじ)めました。

Năm nay lại cũng bắt đầu dịch cúm gia cầm hoành hành.


* Nâng cao:

Xem thêm Vます+()わる

Diễn tả sự kết thúc thực hiện một việc gì đó.

その(ほん)()()わったら()してもらえませんか。

Qu yển sách đó, đọc xong cho tôi mượn được không?



(ばん)(はん)()()わってから、みんなでゲームをした。

Sa u khi ăn tối xong thì mọi người đã cùng chơi game.



作文(さくぶん)()()わった(ひと)()してください。

Ai đã viết bài (tập làm văn) xong thì hãy gửi bài nhé.



A:これ、()りてもいいですか。

B:ええ、どうぞ。使(つか)()わったら、(もと)のところに(もど)してくださいね。

- Cho tôi mượn cái này được không?

-  Vâng, xin cứ tự nhiên. Sử dụng xong nhớ trả lại chỗ cũ nhé.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday