Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ~と引き換えに


Nghĩa:  Để đổi lấy...

~と引き換えにlà cách nói được sử dụng khi muốn diễn tả ý “đưa ai đó một cái gì để đổi lấy một cái khác”, hoặc “làm một việc gì để đổi lấy một cái khác”.

Dạng sử dụng:

Nと引き換えに

~

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

(かれ)人質(ひとじち)()()えに大金(たいきん)要求(ようきゅう)してきた。

Anh ta đã yêu cầu rất nhiều tiền để đổi lấy con tin.


誘拐犯(ゆうかいはん)たちは彼女を無事に引き渡すのと引き換えに身代金を要求した。

Những kẻ bắt cóc đã yêu cầu tiền chuộc để đổi lấy sự an toàn của cô ấy.


(かれ)はわずかなお(かね)()()えに友達(ともだち)裏切(うらぎ)った。

Hắn ta đã phản bội bạn bè chỉ để đối lấy một số tiền ít ỏi.


(わたし)たちは(かれ)らの連絡先(れんらくさき)()()えに、無料(むりょう)(ほん)(あた)えた。

Chúng tôi đã tặng sách miễn phí để đổi lấy thông tin liên của họ.


便利(べんり)生活(せいかつ)()()えに(うしな)いつつあるもの。

Những thứ đang dần biến mất để đổi lấy một cuộc sống tiện lợi.


便利(べんり)になったが、便利(べんり)さと()()えに(うしな)ったものは(すく)なくない。

Mặc dù đã tiện lợi hơn nhưng những thứ đã mất đi để có được sự tiện lợi đó cũng không phải là ít.


(かれ)はケーキ1()()()えにオレンジ1()(わたし)にくれた。

Anh ấy tặng tôi một trái cam để đổi lấy một miếng bánh.


(かれ)現金(げんきん)引換(ひきかえ)品物(しなもの)(わた)す。

Anh ta đưa vật phẩm để đổi lấy tiền mặt


商品券(しょうひんけん)()()えに品物(しなもの)()()った。

Tôi đã đổi phiếu quà tặng để nhận sản phẩm.


(ひと)自分(じぶん)(いのち)()()えにいったい(なん)支払(しはら)うというのか。

Một người sẽ sẵn sàng trả những gì để đổi lấy mạng sống của bản thân?


知識(ちしき)と引き換えにメフィストフェレスに(たましい)()ったドイツの伝説(でんせつ)錬金術師(れんきんじゅつし)

Một nhà giả kim thuật huyền thoại người Đức đã bán linh hồn của mình cho Mephistopheles để đổi lấy kiến ​​thức.


主人(しゅじん)(おんな)を気の毒に思っていたので、羽織と引き換えに飴を渡してやった。

Người quản lý cảm thấy cô ấy đang thương nên đã cho cô ấy một ít kẹo để lấy áo khoác.


反政府軍(はんせいふぐん)国内(こくない)産出(さんしゅつ)されたダイヤモンドと()()えに外国製(がいこくせい)武器(ぶき)()()れており,このことが紛戦(まぎいくさ)長引(ながび)かせている。

Phiến quân đã đổi lấy kim cương được sản xuất trong nước để mua vũ khí từ nước ngoài, và điều này khiến cuộc nội chiến kéo dài.


しかし、施設(しせつ)関係者(かんけいしゃ)が、口コミの投稿(とうこう)()()えに、今回(こんかい)または次回(じかい)宿泊時(しゅくはくとき)金品(きんぴん)割引(わりびき)、アップグレード、特別待遇(とくべつたいぐう)提供(ていきょう)することはできません。

Tuy nhiên, các cá nhân liên quan của cơ sở không được cung cấp quà tặng, giảm giá, nâng cấp, hoặc các cưu đãi đặc biệt trong thời gian này hoặc lần tiếp theo để đổi lấy các bài đánh giá trên mạng.


Lưu ý:

- Cách sử dụng khác với cấu trúc に引き換え(trái với...)

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday