Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp に例えると | にたとえると

Cấu trúcXYえると、…」là cách nói mang nghĩa ví von, so sánh, có nghĩa là nếu ví X như Y thì có thể nói là....
Thường được dịch: nếu ví X là Y thì / nếu ví X như Y thì.../ ví von X như Y
- Ngữ pháp N2

Dạng sử dụng:

XYに例えると

Ví dụ:

あなたを(はな)(たと)えると(なに)ですか。

Nếu ví von bạn như một bông hoa, bạn sẽ là hoa gì?


(わたし)動物(どうぶつ)(たと)えると(なに)ですか?

Nếu so sánh tôi với một con vật nào đó, tôi sẽ là con gì?


人生(じんせい)(みじか)さを(はな)(たと)えると(さくら)(はな)だ。

Khi ví sự ngắn ngủi của cuộc đời với một bông hoa, thì nó là cánh hoa đào.


もし()(もの)自分(じぶん)(たと)えるなら、あなたはどんな()(もの)ですか?

Nếu so sánh mình với một món ăn, bạn sẽ là món ăn nào?


人生(じんせい)舞台(ぶたい)にたとえる(ひと)もいる。

Có một số người ví von cuộc đời như một sân khấu.


我々(われわれ)人生(じんせい)(たび)にたとえる

Chúng ta thường ví von cuộc đời như một chuyến hành trình.


読書(どくしょ)(たび)(たと)えることができる。

Việc đọc sách có thể ví von nó giống như một cuộc hành trình.


人生(じんせい)(ひと)つの物語(ものがたり)にたとえる(ひと)もいる。

Một số người so sánh cuộc đời như một câu chuyện.


詩人(しじん)はしばしば()(ねむ)にたとえる

Nhà thơ thường so sanh cuộc sống với giấc ngủ.


 うつくしい女性じょせい天女てんにょと例えることもある。
Cũng có khi những người phụ nữ xinh đẹp được ví như tiên nữ.


人体(じんたい)(たと)えると、技術(ぎじゅつ)は「頭脳(ずのう)」、設備(せつび)は「筋肉(きんにく)」に該当(がいとう)し、これらが競争力(きょうそうりょく)源泉(げんせん)

Khi ví von như một cơ thể người, thì kỹ thuật chính là bộ não, trang thiết bị chính là cơ bắp, và những thứ này chính là nguồn gốc nền tảng của năng lực cạnh tranh.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday