Nghĩa: đến

Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày thời gian hoặc không gian kết thúc một hành động hay một sự việc gì đó.

Dạng sử dụng: Thời gian/Không gian + まで

Ví dụ:
スーパーは夜十時(よるじゅうじ)までです。
Siêu thị mở cửa đến 10 giờ tối.


銀行(ぎんこう)午後(ごご)()時半(じはん)までです。

Ngân hàng hoạt động đến 4 giờ rưỡi chiều.


昼休(ひるやす)みは1()までです。

Nghỉ trưa đến 1 giờ.


さっき、()()まで()ちました。

Lúc nãy tôi đã chờ đến 5 giờ.


夏休(なつやす)みにはホイアンまで(おこな)って()ました。

Kỳ nghỉ hè tôi đã đi đến Hội An.


運動場(うんどうじょう)はあそこまでです。

Sân vận động kéo dài đến chỗ kia.


会議(かいぎ)(はち)()から10(じゅう)()まででした。

Cuộc họp đã diễn ra từ 8 giờ đến 10 giờ.


(あめ)はホーチミンからカントーまでです。

Mưa sẽ mưa từ Hồ Chí Minh đến Cần Thơ.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday