Textual description of firstImageUrl
Cấu trúc ~上がる | あがる


用法 [Cách sử dụng]: 「~上がる」đi với động từ ở thể liên dụng (V bỏ masu)

(1) chỉ động tác, chuyển động hoặc trạng thái hướng lên phía trên.


ベトナム語 [Thường được dịch]: (1) ...lên <hướng lên>/  (2) ...cả lên (mức độ cực đoan) / (3) đã...xong (hoàn thành)

Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2

形式 [Dạng sử dụng]:  Vます + あがる (立つ立ち上がる)

[Ví dụ]:

(かれ)()()がってあたりを見回(みまわ)した。

Anh ta đứng lên và đưa mắt nhìn xung quanh.


(いもうと)(かえ)ってくるなり階段(かいだん)一気(いっき)にかけ()がって、自分(じぶん)部屋(へや)()()んだ。

Em gái tôi về đến nhà một cái là chạy ào lên cầu thang rồi lao vào phòng.


彼女(かのじょ)はライバルを()しのけて、スターの()にのし()がった。

Cô ta đã vượt qua đối thủ và bước lên hàng ngôi sao.


政治学(せいじがく)先生(せんせい)はひたいが禿()()がっている。

Thầy giáo môn chính trị trán hói tít lên cao.


冬休(ふゆやす)みにみんなで温泉(おんせん)()こうという計画(けいかく)()()がった。

Kế hoạch mọi người cùng đi suối nước nóng vào kì nghỉ đông đã được nêu lên.


ツアーの()()人数(にんずう)(すく)なすぎるので、家族連(かぞくづ)れで参加(さんか)できることにしたら、人数(にんずう)倍以上(ばいいじょう)(ふく)()がって旅行会社(りょこうがいしゃ)(こま)っている。

Vì số người đăng ký tour ít quá, nên chúng tôi đã quyết định cho phép dẫn theo gia đình, nào ngờ số người đăng ký bỗng tăng gấp đôi, khiến công ty du lịch hết sức vất vả.


彼女(かのじょ)はボーイフレンドにプロポーズされてすっかり()()がっている。

Cô ấy được bạn trai cầu hôn nên tâm trạng đang cực kỳ bay bổng.


自分(じぶん)がリーダーになればみんあついてくるに()まっているだって?(おも)()がるのもいい加減(かげん)にしろ。

Anh ta nói rằng nếu anh trở thành thủ lĩnh thì chắc chắn tất cả mọi người sẽ theo anh phỏng? Anh tự cao vừa vừa thôi chứ.


(2) diễn đạt ý “sự thể đã tới mức đỉnh điểm”. Chỉ sử dụng với một số động từ nhất định mà thôi.

ベトナム語 [Thường được dịch]: (2) ...cả lên (mức độ cực đoan)

(なが)(あいだ)()らないので、(みずうみ)干上(ひあ)がってしまった。

Suốt thời gian dài trời không mưa nên lòng hồ khô cong.


定員(ていいん)(おとこ)にピストルを()きつけられれて(ふる)()がった。

Nhân viên trong cửa hàng run bắn cả lên khi bị gã đàn ông gí súng đe dọa.


普段(ふだん)ほとんど(しか)らない先生(せんせい)をバカにしていた生徒(せいと)は、タバコを()っているのを()つかって大声(おおごえ)怒鳴(どな)りつけられ、(ちぢ)()がっていた。

Cậu học sinh vốn xem thường người thầy giao hàng ngày không hay la mắng học trò, nay bị thầy bắt gặp lúc đang hút thuốc lá và quát cho một tiếng thật to, thì bỗng co rúm người lại.


その俳優(はいゆう)は、(たい)して演技(えんぎ)もうまくないのに(まわ)りの(ひと)たちに(おだ)てられて、自分(じぶん)(だれ)よりも才能(さいのう)があるんだと逆上(のぼ)せ上がっている。

Anh diễn viên đó diễn xuất cũng bình thường bậc trung, vậy mà mới được những người xung quanh tâng bốc, đã vênh váo là mình có tài năng hơn người.



(3) Diễn đạt ý “động tác đã hoàn thành”. Thường đi với tha động từ có ý nghĩa tạo ra đồ vật như 「組む」(đan lát, lắp ráp), 「練る」(nhào nặn), 「刷る」(in ấn).

ベトナム語 [Thường được dịch]: (3) đã...xong (hoàn thành)

パンがおいしそうに()きあがった。

Bánh mì đã được nướng chín trông rất ngon.


みんなの意見(いけん)()()れて、とても満足(まんぞく)のいく旅行(りょこう)プランができあがった。

Sau khi tiếp thu ý kiến của mọi người, bản kế hoạch du lịch đã được hoàn tất mĩ mãn.


スパゲッティがゆであがったら、素早(すばや)くソースに(から)めます。

Khi mì spaghetti đã được luộc xong thì ngay lập tức trộn với nước xốt cho ngấm.



注文(ちゅうもん)していた年賀状(ねんがじょう)()(あが)ってきた。

Thiệp chúc tết đặt in đã được in xong.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday