Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc cũng có khả năng xảy ra, mặc dù không nhiều. Có nghĩa là: Cũng có khi không...

- Vないこともある」 dạng nhấn mạnh củaVないことがある」

- Thỉnh thoảng đi chung với ときどき .v.v.

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

Vない

ことがある

Ví dụ:


うちの水道(すいどう)は、ときどき(みず)()ないことがある

Vòi nước nhà tôi thỉnh thoảng cũng có khi không chảy nước.


(つか)れて()きられないことがある

Cũng có khi không dậy nổi vì quá mệt.


(いそが)しくて、(あさ)(はん)()ないこともある

Vì bận rộn nên cũng có khi tôi không ăn sáng.


バイトが(いそが)しくて、一週間田舎(いちしゅうかんいなか)(はは)電話(でんわ)ないこともあります

Vì việc làm thêm bận rộn nên suốt cả tuần cũng có khi tôi không điện thoại về cho mẹ ở quê.


(あさ)(はん)()ないことがありますか

はい、ときどきあります。

- Có khi nào anh không ăn sáng không?

- Vâng, cũng thỉnh thoảng.

*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc Vる|Vない + ことがある

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday