Cách sử dụng: Diễn tả thời điểm, thời gian diễn ra hoặc thực hiện một hành động, hành vi, sự kiện nào đó.
Dạng sử dụng: (N1) + [Thời gian] + + Vます
Ví dụ:

わたしは毎朝(まいあさ)6()()きます。
Tôi thức dậy mỗi sáng vào lúc 6 giờ.
(よる)11(じゅういち)()()ます。
Tôi ngủ lúc 11 giờ tối.
きのう、何時(いつ)()きましたか。
  8(はち)()()きました。
- Hôm qua anh đã thức dậy mấy giờ?
- Tôi đã dậy vào lúc 8 giờ.
10(じゅう)()空港(くうこう)()きます。
Tôi sẽ đi sân bay vào lúc 10 giờ.
11(じゅういち)()料理(りょうり)(つく)ります。
Tôi nấu ăn vào lúc 11 giờ.

*Nâng cao:
I. Những từ nhưきのう、今日、明日 .v.v. hoặc nghi vấn từ いつ thì không đi với trợ từ
Ví dụ:
いつサッカーをしますか。
明日(あす)します。
- Khi nào anh đá bóng?
- Ngay mai tôi đá.
いつ試験(しけん)がありましたか。
昨日(きのう)、ありました。
- Anh đã thi khi nào?
- Tôi đã thi hôm qua.

II. Thứ trong tuần đôi khi cũng không đi với trợ từ
Ví dụ:
日曜日(にちようび)(なに)をしましたか。
(いえ)(ほん)()みました。
- Chủ nhật, anh đã làm gì?
- Tôi đã đọc sách ở nhà.
III. Ngoài ra, trợ từ khi diễn tả thời gian còn được gắn sau những từ như 誕生日(たんじょうび) (sinh nhật)夏休(なつやす) (nghỉ hè)昼休(ひるやす) (nghỉ trưa)冬休(ふゆやす) (nghỉ đông) .v.v.
Ví dụ:
(かれ)夏休(なつやす)みにアメリカへ()きました。
Cậu ấy đã đi Mỹ vào kỳ nghỉ hè.
木村(きむら)さんの誕生日(たんじょうび)にパーティーをしましょう。
Chúng ta hãy tổ chức tiệc vào ngày sinh nhật Kimura nhé!

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday