Cách sử dụng: Dùng để diễn tả một hành động không thể không thực hiện, không thể không như thế, thể hiện ý “...là cần thiết, không thể thiếu, là nghĩa vụ”. Có nghĩa là: Không thì không... – Phải

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

I. Cấu trúc

Sない

いけない

いけません

だめだ

*Diễn giải: S (động từ, tính từ, danh từ v.v.) được chia ở thể NAI (thể phủ định).

* N Nでない いけない

Ví dụ:
もう行かないといけない


Đã đến lúc phải đi thôi.


毎日(まいにち)学校(がっこう)()ないといけない

Mỗi ngày tôi đều phải đến trường.


わたしはそこへ()ないといけなった

Tôi đã không đến đó thì không được.


風邪(かぜ)(ふせ)ぐには十分(じゅうぶん)休養(きゅうよう)をとらないといけません

Muốn khỏi bị cảm thì phải nghỉ dưỡng đầy đủ.


授業(じゅぎょう)(やす)むときは、絶対連絡(ぜったいれんらく)ないといけないよ。

Khi muốn nghỉ học thì nhất định phải liên lạc đấy.


映画(えいが)はまず面白(おもしろ)ないといけない()(てん)()(つぎ)だ。

Phim trước tiên phải hay. Những điểm khác là thứ yếu.


こういう仕事(しごと)(わか)(ひと)ないとだめだ木村君(きむらくん)にやってもらおう。

Những công việc thế này phải là người trẻ mới được. Nhờ cậu Kimura làm thử xem sao.


この仕事(しごと)女性(じょせい)ないといけない

Công việc này phải là nữ mới được.


この部屋(へや)(つね)(しず)かでないといけません

Căn phòng này phải luôn được yên tĩnh.


もう連絡(れんらく)ないとだめだ

Đã đến lúc phải liên lạc.


宿題(しゅくだい)をしなければだめだ

Không làm bài tập thì không được.


Đôi khi trong văn nói いけないだめだ ở phía sau được lược bỏ.

もう()ないと・・・

Đã đến lúc phải đi thôi...


もう電話(でんわ)ないと・・・

Đã đến lúc phải gọi điện mới được.


Một số cách nói tương tự khác:

Phải – Không thì không được

Ví dụ: Phải học / Không học thì không được.

なくてはいけない

勉強(べんきょう)なくてはいけない


なくちゃ

勉強(べんきょう)なくちゃ


なくてはならない

勉強(べんきょう)なくてはならない


なければいけない

勉強(べんきょう)なければいけない


なければならない

勉強(べんきょう)なければならない

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday