Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: ともあろうcó nghĩa là 「~のような(立派な)」(một người ở cương vị đó, có vai trò đó). Đi với danh từ chỉ vai trò, vị trí trong xã hội hay nghề nghiệp, để dùng trong trường hợp nêu lên những hành vi mà một người ở cương vị đó lẽ ra không nên làm, không được phép làm. Theo sau là những cách nói thể hiện sự ngạc nhiên, giận giữ hay không tin.v.v. Thường được dịch: Với cương vị...nhưng...

- Là lối nói kiểu cách, trang trọng. Được sử dụng trong văn viết.

Ngữ pháp ともあろうものが | ともあろうひとが 
- Ngữ pháp JLPT N1

※用法:「~ともあろう」は、「~のような(立派な)」という意味。「~」には話す人が高く評価している人やものが来る。高く評価しているのに実際はそれにふさわしくない行動をした、または高く評価しているのだから、それにふさわしい行動をしてほしいなどと、話す人の感想を述べたい時に使う。

Dạng sử dụng:

Nともあろう

N

[Ví dụ]:

大会社(だいがいしゃ)社長(しゃちょう)ともあろう(ひと)軽率(けいそつ)発言(はつげん)をしてはいけない。

Giám đốc của một công ty lớn thì không nên phát ngôn khinh suất như vậy


あなたともあろう(ひと)どうしてあんな(ひと)のうそにだまされたのですか。

Một người như anh sao lại để người như thế lừa gạt chứ.


(くに)最高機関(さいこうきかん)ともあろう国会(こっかい)あのような強行(きょうこう)採決(さいけつ)をするとは(ゆる)せない。

Một cơ quan đứng đầu một nước như Quốc hội mà lại ra phán quyết mang tính cưỡng chế như thế thì thật khó chấp nhận.


一国(いっこく)大臣(だいじん)ともあろう(ひと)軽率(けいそつ)発言(はつげん)をするべきではない。

Một người là Bộ trưởng của một nước thì không được phép phát ngôn khinh suất.


彼女(かのじょ)ともあろうひとが脱税(だつぜい)をしていたなんて(しん)じられない。

Một người như cô ấy mà lại trốn thuế thì thật là khó tin.


指導者(しどうしゃ)ともあろう(ひと)金銭問題(きんせんもんだい)潔白(けっぱく)でなければならない。

Một người là lãnh đạo thì phải minh bạch trong chuyện tiền bạc.


弁護士(べんごし)ともあろう(ひと)、そんなことをするはずがない。

Một người là luật sư thì chắc chắn không thể làm chuyện như thế.


大蔵官僚(おおくらかんりょう)ともあろう(もの)賄賂(わいろ)()()るとは(おどろ)いた。

Không ngờ một quan chức Bộ Tài chính mà lại đi nhận hối lộ.


警察官(けいさつかん)ともあろう(もの)強盗(ごうとう)(はたら)くとは(なん)()うことだろう。

Không thể tưởng tượng nổi một cảnh sát viên mà lại đi ăn cướp.


母親(ははおや)ともあろう(もの)()まれた自分(じぶん)()どもをゴミ(ばこ)()てるとは、まったく(おそ)ろしい(はなし)だ。

Một người làm mẹ mà lại vứt bỏ đứa con mình sinh ra vào sọt rác thì thật là khủng khiếp.


国会議員(こっかいぎいん)ともあろう人物(じんぶつ)、このような巨額(きょがく)脱税(だつぜい)平気(へいき)(おこな)うのだから、議員(ぎいん)のモラルも低下(ていか)したものである。

Một người nghị sĩ quốc Quốc hội mà lại thản nhiên trốn thuế với một số tiền lớn như vậy, thì đạo đức của nghị sĩ quả đã xuống quá thấp.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday