Nghĩa: Dù có...bao nhiêu – Dù có...đến đâu đi nữa (thì)
Cách sử dụng:

+ Là cách nói được sử dụng nhiều trong những trường hợp muốn nhấn mạnh điều kiện, mức độ phía trước nhưng kết quả, trạng thái, hành động phía sau cũng không thay đổi, hoặc không bị ảnh hưởng.

+ Trong nhiều trường hợp, nó được sử dụng để nêu kết quả trái ngược với mong đợi, dự đoán phía trước.

+ Đây là cách nói tương tự với 「どんなに~ても」nhưng mang tính văn nói hơn.


+ Ngữ pháp JLPT N3

Dạng sử dụng:

いくら + V + 

いくら + Noun + でも

いくら + i-Adj (bỏ ) + くても

いくら + na-Adj + でも

Ví dụ:


 いくら(やす)くても、()いたくない。

Dù có rẻ đến mấy thì tôi cũng không muốn mua.


 いくら()きでもコーラーをたくさん()むと、身体(しんたい)(わる)いですよ。

Dù có thích cỡ nào đi nữa nhưng nếu uống Cola nhiêu thì sẽ rất có hại cho sức khỏe đấy.


 いくら練習(れんしゅう)してもうまくならない。

Dù có luyện tập bao nhiêu thì cũng không giỏi lên được.


 いくら()ても、まだ(ねむ)いです。

Ngủ bao nhiêu đi nữa thì vẫn cứ thấy buồn ngủ.


 給料(きゅうりょう)がいくらよくても、休日(きゅうじつ)のない職場(しょくば)には()きたくない。

Tôi không muốn đi làm ở những nơi không có ngày nghỉ, cho dù lương có cao bao nhiêu đi nữa.


 いくら()べても(ふと)らない。

Dù tôi có ăn bao nhiêu thì cũng không mập lên.


 給料(きゅうりょう)がいくら()がっても()りない。

Lương dù có lên bao nhiêu cũng vẫn không đủ.


 いくら調(しら)べてもわからなかったので、先生(せんせい)()いた。

Vì tìm hiểu bao nhiêu cũng không hiểu ra nên tôi đã hỏi giáo viên.


 必要(ひつよう)なので、いくら(たか)くても()います。

Vì tôi cần nên dù có mắc bao nhiêu cũng phải mua thôi.


 (かれ)はいくら(さそ)っても一度(いちど)もパーティーに(かお)()してくれない。

Anh ta dù có rủ bao nhiêu đi nữa thì cũng chẳng bao giờ xuất hiện tại các buổi tiệc.


 いくらお(かね)(もら)っても、この()絶対手放(ぜったいてばな)せない。

Dù có trả bao nhiêu tiền đi nữa thì bức tranh này tôi vẫn sẽ không bán.


 彼女(かのじょ)はいくら(たの)んでも()いてくれない。

Dù tôi có cầu xin bao nhiêu thì cô ta cũng không chịu lắng nghe.


 この()ープの会話(かいわ)は、いくら()いてもよく()からない。

Đoạn hội thoại này dù có nghe bao nhiêu lần thì cũng không hiểu rõ lắm.


 仕事(しごと)だから、いくら(ぎら)いでもやらなければならない。

Vì là công việc nên dù có ghét cỡ nào thì cũng phải làm.


 Mở rộng:

+ Bạn cũng sẽ bắt gặp rất nhiều dạng いくらたってtrong giao tiếp hàng ngày, mang ý nghĩa hoàn toàn như 「いくら~ても」.

+ Xem thêm 「たとえ~ても」&「どんなに~ても

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday