Textual description of firstImageUrl

Nghĩa たつもりはない: không định là…; không có ý ~..

Cách sử dụng たつもりはない: được sử dụng nhằm phủ định, hoặc giải thích/bào chữa cho những việc làm, hành động của bản thân có thể khiến cho đối phương hiểu lầm, hoặc hiểu sai ý của mình.

意味:〜したのではない / 〜しようと思ったのではない

解釈:自分のしたこと過去の行為によって引き起こされた相手の勘違いや誤解に対する否定、説明、弁明を表す。

- Ngữ pháp JLPT N1

V

つもりはない

V

つもりではない

V

つもりはなかった

Ví dụ []:

(わたし)はそんなことを()たつもりはない

Tôi không có ý nói những điều như vậy.


そういう意味(いみ)()たつもりはない

Tôi không có ý nói như vậy.


あなたを(ゆる)たつもりはありません

Tôi không có ý định tha thứ cho anh.


(かれ)自分(じぶん)(みせ)()たつもりはない

Anh ấy không có ý định bán cửa hàng của mình.

()()たつもりはないのに、(かれ)はそう勘違(かんちが)いしていたようだ。

Tôi không có ý hẹn hò với anh ấy, nhưng hình như anh ấy đã hiểu lầm.


その問題(もんだい)について議論(ぎろん)たつもりはない

Tôi không có ý định thảo luận về vấn đề này.


お父さんは二人(ふたり)交際(こうさい)(みと)たつもりはない

Ông bố không có ý chấp nhận cho mối quan hệ của hai người họ.


面白(おもしろ)(こと)()たつもりはないんですが、(わら)ってくれて(うれ)しいです。

Tôi không có ý nói điều gì đó thú vị, nhưng tôi rất vui vì em đã mỉm cười.


馬鹿(ばか)にしたつもりはないのですが、そう()こえたのなら素直(すなお)(あやま)ります。

Tôi không có ý coi thường bạn, nhưng tôi thành thật xin lỗi nếu bạn nghe và cảm thấy như vậy.


いじめたつもりはない(おも)っていても、相手(あいて)がいじめられたと(おも)っていればそれはいじめだ。

Ngay cả khi bạn nghĩ rằng bạn không cố ý bị bắt nạt, nhưng nếu đối phương cảm thấy đang bị bắt nạt, thì đó là hành vi bắt nạt.


()たつもりはないのですが、こんなに可愛(かわい)らしい(きく)(はな)()きました。

Tôi không định trồng nó, nhưng một bông hoa cúc đáng yêu như thế này đã nở.


許可(きょか)たつもりはないが、どうしてもというならやりたいようにやればいい。

Tôi không có ý cho phép, nhưng nếu thực sự muốn, hãy làm như mình muốn.


自分(じぶん)では(きず)つけたつもりはないけれど、相手(あいて)(きず)ついている。そんなことのないようにするには、どうしたらいいのか?

Tôi không có ý làm tổn thương, nhưng đối phương bị tổn thương. Làm thế nào để ngăn điều đó xảy ra?


Xem thêm cấu trúc:

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday