Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ~というN (mô tả)
Nghĩa: 
  • (N) rằng...
  • (N) cho rằng...
  • (N) nói rằng...
「~というNlà cách nói được sử dụng khi muốn “mô tả nội dung đi trước nó”.
- Những danh từ đi sau thường là các danh từ 話・câu chuyện, 噂・tin đồn, 評判・đánh giá, 連絡・liên lạc, 規則・quy định, 記事・bài báo, 情報・tin tức, 事件・vụ việc...

「~というN」は、「台風が来るというニュース」のように、内容を言うときによく使われる。

Dạng sử dụng:

 Thể liên dụng

(N, V-thể ngắn, na-Adj)

という

N

- Đặc biệt khi danh từ đi sau là 仕事(しごと)事件(じけん) thì thường という cũng được lược bỏ.

(Vd: 日本語(にほんご)使(つか)うという仕事(しごと) 日本語(にほんご)使(つか)仕事(しごと): Công việc sử dụng tiếng Nhật)

- Cũng bắt gặp nhiều với dạng cấu trúc「~ということはということです」: giải thích, diễn giải một sự việc, hiện tượng gì đó.

- Ngữ pháp JLPT N3

Ví dụ:

この会社(かいしゃ)には、仕事(しごと)6()までだという規則(きそく)がある。

Ở công ty này, có quy định rằng công việc làm đến 6 giờ.


リンさんが来月帰国(らいげつきこく)するといううわさは本当(ほんとう)ですか。

Tin đồn Linh tháng sau về nước có phải là sự thật không vậy?


(かれ)到着(とうちゃく)4時間遅(じかんおく)れるという連絡(れんらく)(はい)った。

Đã có liên lạc báo rằng anh ấy sẽ đến trễ 4 tiếng.


(いもうと)大学(だいがく)合格(ごうかく)したという()らせを()()った。

Tôi nhận được thông báo nói rằng em gái tôi đã thi đậu đại học.


タバコの(けむり)(からだ)によくないという事実(じじつ)(だれ)でも()っている。

Sự thật rằng  khói thuốc lá có hại cho cơ thể thì ai cũng biết.


先生(せんせい)から入学試験(にゅうがくしけん)()学校(がっこう)(やす)みになるという連絡(れんらく)があった。

Có thông báo từ giáo viên rằng ngày thi nhập học trường sẽ nghỉ học.


木村(きむら)さんは自分(じぶん)では小説家(しょうせつか)だと()っているが、本当(ほんとう)会社経営者(かいしゃけいえいしゃ)だとい(うわさ)(なが)れている。

Anh Kimura tự nói rằng mình là tiểu thuyết gia, nhưng có tin đồn rằng anh ta thật sự là một người điều hành công ty.


今度(こんど)A製薬(せいやく)からでた新製品(しんせいひん)はよく()くし、それに使(つか)いやすいという評判(ひょうばん)である。

Đánh giá cho rằng sản phẩm mới của công ty dược phẩm A lần này vừa rất công hiệu, vừa dễ sử dụng.


(かれ)有名(ゆうめい)音楽家(おんがくか)だということはあまり()られていない。

Việc ông ta là một nhà soạn nhạc nổi tiếng có vẻ không được biết đến lắm.


最近(さいきん)大学(だいがく)卒業(そつぎょう)しても就職(しゅうしょく)(むずか)しいという(はなし)()きました。

Tôi đã nghe nói rằng gần đây khó xin việc làm dù đã tốt nghiệp đại học.


()()びえるということは(ほね)()びるということです

Việc cơ thể cao lên có nghĩa là xương cũng dài ra.


携帯電話(けいたいでんわ)画面(がめん)に「圏外(けんがい)という文字(もじ)がでたら、今電波(いまでんぱ)(とどけ)かないこところにいるということです。

Khi trên màn hình điện thoại xuất hiện chữ “ngoài vùng phủ sóng” thì có nghĩa là hiện giờ bạn đang nơi không có sóng điện thoại.


調査(ちょうさ)で、不景気(ふけいき)でも消費者(しょうひしゃ)のニーズに()商品(しょうひん)()れるという結果(けっか)()た。

Theo điều tra đã có kết quả rằng, dù kinh tế trì trệ nhưng những sản phẩm phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng thì vẫn bán chạy.


ミリオンセラーというのは100万枚以上売(まんまいいじょうう)れたということです

Million seller tức là bán được hơn 1 triệu bản (đĩa CD, phần mềm game...)

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday